14/01/2018, 17:33

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ Ôn tập Tiếng Anh lớp 11 Tổng hợp toàn bộ từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Tổng hợp toàn bộ từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 được VnDoc.com sưu ...

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ

Tổng hợp toàn bộ từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11

Tổng hợp toàn bộ từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp các em học sinh hệ thống lại từ vựng và kiến thức Tiếng Anh lớp 11 để có kế hoạch học và ôn thi môn Tiếng Anh lớp 11 hiệu quả nhất. Mời thầy cô và các bạn tham khảo.

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: A party có đáp án

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Friendship

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm

UNIT 1: FRIENDSHIP

☺ VOCABULARY

acquaintance (n) người quen

admire (v) ngưỡng mộ

aim (n) mục đích

appearance (n) vẻ bề ngoài

attraction (n) sự thu hút

be based on (exp) dựa vào

benefit (n) lợi ích

calm (a) điềm tĩnh

caring (a) chu đáo

change (n,v) (sự) thay đổi

changeable (a) có thể thay đổi

chilli (n) ớt

close (a) gần gũi, thân thiết

concerned (with) (a) quan tâm

condition (n) điều kiện

constancy (n) sự kiên định

constant (a) kiên định

crooked (a) cong

customs officer (n) nhân viên hải quan

delighted (a) vui mừng

enthusiasm (n) lòng nhiệt tình

exist (v) tồn tại

feature (n) đặc điểm

forehead (n) trán

generous (a) rộng rãi, rộng lượng

get out of (v) ra khỏi (xe)

give-and-take (n) sự nhường nhịn

good-looking (a) dễ nhìn

good-natured (a) tốt bụng

gossip (v) ngồi lê đôi mách

height (n) chiều cao

helpful (a) giúp đỡ, giúp ích

honest (a) trung thực

hospitable (a) hiếu khách

humorous (a) hài hước

in common (exp) chung

incapable (of) (a) không thể

influence (v) ảnh hưởng

insist on (v) khăng khăng

jam (n) mứt

joke (n,v) (lời) nói đùa

journalist (n) phóng viên

joy (n) niềm vui

jump (v) nhảy

last (v) kéo dài

lasting (a) bền vững

lifelong (a) suốt đời

like (n) sở thích

loyal (a) trung thành

loyalty (n) lòng trung thành

medium (a) trung bình

mix (v) trộn

modest (a) khiêm tốn

mushroom (n) mấm

mutual (a) lẫn nhau

oval (a) có hình trái xoan

patient (a) kiên nhẫn

personality (n) tích cách, phẩm chất

pleasant (a) vui vẻ

pleasure (n) niềm vui thích

principle (n) nguyên tắc

pursuit (n) mưu cầu

quality (n) phẩm chất

quick-witted (a) nhanh trí

relationship (n) mối quan hệ

remain (v) vẫn (còn)

Residential Area (n) khu dân cư

rumour (n) lời đồn

secret (n) bí mật

selfish (a) ích kỷ

sense of humour (n) óc hài hước

share (v) chia sẻ

sincere (a) thành thật

sorrow (n) nỗi buồn

studious (a) chăm chỉ

suspicion (n) sự nghi ngờ

suspicious (a) nghi ngờ

sympathy (n) sự thông cảm

take up (v) đề cập đến

trust (n,v) sự tin tưởng

uncertain (a) không chắc chắn

understanding (a) thấu hiểu

unselfishness (n) tính không ích kỷ

UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES

☺ VOCABULARY

affect (v) ảnh hưởng

appreciate (v) trân trọng

attitude (n) thái độ

bake (v) nướng

break out (v) xảy ra bất thình lình

carry (v) mang

complain (v) phàn nàn

complaint (n) lời phàn nàn

contain (v) chứa, đựng

cottage (n) nhà tranh

destroy (v) phá hủy, tiêu hủy

dollar note (n) tiền giấy đôla

embarrassing (a) ngượng ngùng,

lúng túng

embrace (v) ôm

escape (v) thoát khỏi

experience (n) trải nghiệm

fail (v) rớt, hỏng

floppy (a) mềm

glance at (v) liếc nhìn

grow up (v) lớn lên

idol (n) thần tượng

imitate (v) bắt chước

make a fuss (v) làm ầm ĩ

marriage (n) hôn nhân

memorable (a) đáng nhớ

novel (n) tiểu thuyết

own (v) sở hữu

package (n) bưu kiện

protect (v) bảo vệ

purse (n) cái ví

realise (v) nhận ra

replace (v) thay thế

rescue (v) cứu nguy, cứu hộ

scream (v) la hét

set off (v) lên đường

shine (v) chiếu sáng

shy (a) mắc cỡ, bẽn lẽn

sneaky (a) lén lút

terrified (a) kinh hãi

thief (n) tên trộm

turn away (v) quay đi, bỏ đi

turtle (n) con rùa

unforgetable (a) không thể quên

wad (n) nắm tiền

wave (v) vẩy tay

Ngữ pháp Unit 2

1. Thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh

1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong

câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,

every day/week/month ...

Ex: Mary often gets up early. (Mary thường thức dậy sớm.)

1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.

Ex: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc hướng đông.)

1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.

Ex: The football match begins at 5pm. (Trận bóng đá bắt đầu lúc 5g chiều.)

1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng

quá khứ đơn)

Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.

(Trong mơ, tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới.)

2. Past simple (Quá khứ đơn)

Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với

thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last

week/month/year, in the past, in 1990, ...

Ex: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời vào năm 1969.)

3. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)

Thì QKTD dùng để diễn tả:

3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng

thời gian trong quá khứ.

Ex: I was studying her lesson at 7 last night. (7g tối qua, tôi đang học bài)

3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác

xen vào (V2/ed).

Ex: He was sleeping when I came. (Anh ta đang ngủ khi tôi đến.)

3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.

Ex: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.

(Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi.)

4. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)

Thì QKHT dùng để diễn tả:

4.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành

động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau

dùng V2/ed).

Ex: Lucie had learned English before she came to England.

(Lucie học tiếng Anh trước khi cô ấy đến nước Anh.)

4.2 Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm

nào đó trong quá khứ.

Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.

(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)

* LƯU Ý: Đọc kỹ mục 3.2 và mục 4.

0