Từ vựng TOEIC: Lesson 28: Quản lý chất lượng

Quản lý chất lượng là hoạt động thường xuyên của doanh nghiệp, dein64 ra xuyên suốt quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu bạn làm cho một công ty nước ngoài, thì việc biết những từ tiếng anh chuyện ngành này rất cần thiết đấy. Cùng học từ vựng với diễn đàn nhé. Lesson ...

Quản lý chất lượng là hoạt động thường xuyên của doanh nghiệp, dein64 ra xuyên suốt quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu bạn làm cho một công ty nước ngoài, thì việc biết những từ tiếng anh chuyện ngành này rất cần thiết đấy. Cùng học từ vựng với diễn đàn nhé.
Lesson 28: Quality Control
 
  • brand /brænd/
a type of product made by a particular company
(n): Nhãn (hàng hóa); thương hiệu
Example: Which brand of toothpaste do you use?
  • conform /kən'fɔ:m/
to behave and think in the same way as most other people in a group or society
(v): Thích ứng với, tuân thủ
Example: There is considerable pressure on teenagers to conform.
  • defect /di'fekt/
a fault in something
(n): Nhược điểm, khuyết điểm
Example: A defect in the glass
  • enhance /in'hɑ:ns/
to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
(v): Nâng cao,, đề cao
Example: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
  • garment /'gɑ:mənt/
a piece of clothing
(n): Quần áo
Example: a strange shapeless garment
  • inspect /in'spekt/
to look closely at something or someone, especially to check that everything is as it should be
(v): Xem xét kỹ, kiểm tra
Example: The teacher walked around inspecting their work.
  • perceptive /pə'septiv/
having or showing the ability to see or understand things quickly, especially things that are not obvious
(adj): Có khả năng nhận biết, nhận thức
Example: It was very perceptive of you to notice that.
  • repel /ri'pel/
to drive, push, or keep something away
(v): Đẩy đi xa, chống lại
Example: The fabric has been treated to repel water.
  • take back N/A
to return something
(v): Lấy lại, mang về, đem về
Example: Good quality control significantly limits the number or products taken back for a refund
  • throw out N/A
to dispose of
(v): Loại bỏ
Example: It's cheaper to throw out shoddy (=bad) products than to lose customers
  • uniformly /ˌjuːnɪˈfɔːmət/
the same in all parts and at all times
(adv): Giống nhau, đồng bộ; kiên định
Example: The principles were applied uniformly across all the departments
  • wrinkle /'riɳkl/
a line or small fold in your skin, especially on your face, that forms as you get older
(n): Nếp nhăn
Example: A wrinkle in the finish can be repaired more economically before a sale than after



 
0