Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Books
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Books Để học tốt Tiếng Anh 12 bài 11: Sách Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 11 Nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông, ...
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Books
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 11
Nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông, VnDoc.com đã tổng hợp các tài liệu thành bộ sưu tập Từ vựng Unit 11 tiếng Anh 12. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được nghĩa của các từ vựng trong Unit 11 tiếng Anh lớp 12. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo!
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Books
Tải đề thi học kỳ 2 lớp 12 các môn
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm - tự luận Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Books có đáp án
- Chew (v): nhai/ [t∫u:]
- digest (v): tiêu hoá/ ['daidʒest]
- Fascinating (a): hấp dẫn, quyến rũ/ ['fỉsineitiç]
- personality (n): tính cách, lịch thiệp/ [,pə:sə'nỉləti]
- Swallow (v): nuốt/ ['swɔlou]
- reunite (v): đoàn tụ/ [,ri:ju:'nait]
- Taste (v): nếm/ [teist]
- unnoticed (a): không để ý thấy/ [,ʌn'noutist]
- Wilderness (n): vùng hoang dã/ ['wildənis]
- literature (n): văn học/ ['litrət∫ə]
- Advantage (n): lợi thế/ [əd'vɑ:ntidʒ]
- discovery (n): sự khám phá ra/ [dis'kʌvəri]
- Comprehension (n): sự nhận thức/ [,kɔmpri'hen∫n]
- inspirational (a): gây cảm hứng/ [,inspə'rei∫ənl]
- Judgment (n): phán quyết/ ['dʒʌdʒmənt]
- horizon (n): đường chân trời, tầm nhìn/ [hə'raizn]
- Mental (a): (thuộc) trí tuệ/ ['mentl
- assimilate (v): tiêu hoá/ [ə'simileit]
- Expertise (n): sự tinh thông/ [,ekspə'ti:z]
- self-esteem (n): lòng tự trọng/ [,self i'sti:m]
- well-read (n): uyên bác
- brain (n): não, trí tuệ
- deadening (n): sự tiêu hủy/ ['dedəniç]
- freezer (n): máy ướp lạnh/ ['fri:zə]
- forecast (v): dự đoán/ ['fɔ:kɑ:st]
- submit (v): quy phục/ [səb'mit]
- first of all: trước hết
- organize (v): tổ chức/ ['ɔ:gənaiz]
- element (n): yếu tố/ ['elimənt]
- whatever (a): bất cứ thứ gì
- explain (v): giải thích/ [iks'plein]
- identify (v): nhận ra, nhận dạng/ [ai'dentifai]
- solution (n): phương án, lời giải/ [sə'lu:∫n]
- non-fiction (n): chuyện về người thật việc thật
- compare (v): so sánh/ [kəm'peə]
Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Books có đáp án - Số 2
Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Books
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 Unit 11: Các trường hợp đặc biệt của câu bị động
Word phrases
- On the subject of reading Về chủ đề đọc sách
- lived at about sống vào khoảng
- are to be tasted để đọc thử
- to be swallowed để đọc ngấu nghiến
- to be chewed and digested để nghiền ngẫm và để đọc và suy nghĩ
- read different types đọc những loại sách khác nhau
- pick up a travel book nhặt được một quyển sách về du lịch
- dip into đọc qua loa
- tasting đọc thử
- swallowing đọc ngấu nghiến
- even more important ngay cả quan trọng hơn
- be on holiday đang đi nghỉ hè
- on a long train journey trên một cuộc hành trình dài bằng xe lửa
- It's so good I can't put it down Nó hay quá tôi không thể bỏ nó xuống được
- belong to thuộc về
- hard-to-pick-up-again không thể đọc lần nữa
- a book on a subject một quyển sách nói về chủ đề
- chew and digest it nghiền ngẫm và suy nghĩ
- pick up a book for the first time cầm một quyển sách lần đầu tiên
- more and more people have television in their homes càng ngày càng có nhiều người có tivi ở gia đình
- bring you all the information mang lại cho bạn tất cả thông tin
- are sold than ever before được bán hơn trước
- are still a cheap way to get information là một phương tiện rẻ tiền để thu thập thông tin
- a wonderful source of knowledge một nguồn kiến thức phong phú
----------------
Mời các bạn tiếp tục vào tham khảo Tổng hợp toàn bộ từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12 để có thẻ hệ thống được toàn bộ từ mới cũng như ngữ pháp tiếng Anh cần thiết của lớp 12, qua đó giúp nâng cao hiệu quả học tập. Chúc các bạn học tập tốt!