Từ vựng tiếng Anh công nghệ thông tin

1. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa 2. Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng; Software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm 3. Text /tekst/: Văn bản chỉ bao gồm ký tự 4. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng 5. Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện ...

1. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa

2. Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng; Software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm

3. Text /tekst/: Văn bản chỉ bao gồm ký tự

4. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

tu vung tieng anh cong nghe thong tin5. Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư

6. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình

7. Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: giao thức

8. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật

9. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác

10. Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ

11.abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn

12.Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích

13. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc

14.Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng

15. Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh

16. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực

17. Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ

18. Common /ˈkɒmən/: thông thường,

19. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích

20. consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn

21.Remote Access : Truy cập từ xa qua mạng

22. database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu

23.  Deal /diːl/: giao dịch

24. Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu

25. Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết

26.Develop /dɪˈveləp/: phát triển

27. Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế

28. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực

29. Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm

30 . Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

31.OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI

32.Packet: Gói dữ liệu

33. Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

34. Port /pɔːt/: Cổng

35. Abacus/ˈæbəkəs/  –  Bàn tính.

36. Allocate/ˈæləkeɪt/  –  Phân phối.

37.  Analog /ˈænəlɒɡ/ –   Tương tự.

38.  Command/kəˈmɑːnd/  –   Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).

39.  Dependable/dɪˈpendəbl/  –  Có thể tin cậy được.

40. Devise /dɪˈvaɪz/ –  Phát minh.

41. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ :    Tổng

42. Device  /dɪˈvaɪs/   Thiết bị

43. Disk  /dɪsk/: Đĩa

44. Division /dɪˈvɪʒn/   Phép  chia

45. Minicomputer  (n) Máy tính mini

46.  Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép  nhân

47. Numeric  /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học

Bài viết do đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của  tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0