09/05/2018, 08:34
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 8: The story of my village
Unit 8: The story of my village - Từ vựng về làng quê và cuộc sống ở nông thôn Từ vựng Phát âm Nghĩa atmosphere (n) /ˈætməsfɪə(r)/ không khí better (v) /ˈbetə(r)/ cải thiện, làm cho tốt hơn brick (n) /brɪk/ gạch bumper crop vụ mùa ...
Unit 8: The story of my village
- Từ vựng về làng quê và cuộc sống ở nông thôn
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
atmosphere (n) | /ˈætməsfɪə(r)/ | không khí |
better (v) | /ˈbetə(r)/ | cải thiện, làm cho tốt hơn |
brick (n) | /brɪk/ | gạch |
bumper crop | vụ mùa bội thu | |
cash crop | cây trồng thương phẩm | |
crop (n) | /krɒp/ | mùa màng |
farming method | phương pháp canh tác | |
flooded (adj) | /ˈflʌdɪd/ | ngập lụt |
holiday resort | khu nghỉ, thành phố du lịch | |
last (v) | /lɑːst/ | kéo dài |
mud (n) | /mʌd/ | bùn, đất ướt nhão |
muddy (adj) | /ˈmʌdi/ | lầy lội |
raise (v) | /reɪz/ | nâng lên |
resurface (v) | /ˌriːˈsɜːfɪs/ | trải lại (mặt đường) |
shortage (n) | /ˈʃɔːtɪdʒ/ | sự thiếu thốn |
straw (n) | /strɔː/ | rơm rạ |
widen (v) | /ˈwaɪdn/ | mở rộng |
Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 8