09/05/2018, 08:37
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 15: Citiespham
Unit 15: Citiespham - Từ vựng về thành phố và cuộc sống đô thị Từ vựng Phân loại Phát âm Nghĩa attract v /əˈtrækt/ thu hút, hấp dẫn base n /beɪs/ bệ characterise v /ˈkærəktəraɪz/ đặc trưng hóa convenient adj ...
Unit 15: Citiespham
- Từ vựng về thành phố và cuộc sống đô thị
Từ vựng | Phân loại | Phát âm | Nghĩa |
attract | v | /əˈtrækt/ | thu hút, hấp dẫn |
base | n | /beɪs/ | bệ |
characterise | v | /ˈkærəktəraɪz/ | đặc trưng hóa |
convenient | adj | /kənˈviːniənt/ | thuận tiện |
crown | n | /kraʊn/ | vương miện |
finance | n | /ˈfaɪnæns/ | tài chính |
ice-free | adj | /aɪs-friː/ | không bị đóng băng |
located | adj | /ləʊˈkeɪtɪd/ | ở vị trí |
metropolitan | adj | /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ | (thuộc về) khu đô thị lớn |
mingle | v | /ˈmɪŋɡl/ | hòa lẫn, trộn lẫn |
open | adj | /ˈəʊpən/ | cởi mở |
reserved | adj | /rɪˈzɜːvd/ | dè dặt, kín đáo |
robe | n | /rəʊb/ | áo choàng |
tablet | n | /ˈtæblət/ | tấm bảng nhỏ bằng đá có khắc chữ trên đó |
take over | tiếp quản, giành quyền kiểm soát/điều khiển | ||
torch | n | /tɔːtʃ/ | ngọn đuốc |
unusual | adj | /ʌnˈjuːʒuəl/ | kì lạ, đặc biệt |
Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 15