10/05/2018, 13:07
Từ điển tiếng Anh bằng hình: Trái cây
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh cụ thể với chủ đề về trái cây. Học từ vựng Tiếng Anh bằng hình ảnh là phương pháp học trực quan sinh động giúp người học tiếp thu tư mới một cách hiệu quả, nhớ lâu. Theo nghiên cứu, hình ảnh sẽ giúp chúng ta hồi tưởng lại sự việc dễ dàng hơn. Thay vì tập ...
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh cụ thể với chủ đề về trái cây.
Học từ vựng Tiếng Anh bằng hình ảnh là phương pháp học trực quan sinh động giúp người học tiếp thu tư mới một cách hiệu quả, nhớ lâu. Theo nghiên cứu, hình ảnh sẽ giúp chúng ta hồi tưởng lại sự việc dễ dàng hơn. Thay vì tập chép thật nhiều từ mới vào tập nhưng lại dễ dàng quên, phương pháp học bằng hình ảnh được áp dụng vào việc học Tiếng Anh và mang lại hiệu quả cao.
Hãy bắt đầu học từ vựng Tiếng Anh qua hình ảnh thông qua những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày, điển hình là các loại trái cây nhé!
Học từ vựng Tiếng Anh bằng hình ảnh là phương pháp học trực quan sinh động giúp người học tiếp thu tư mới một cách hiệu quả, nhớ lâu. Theo nghiên cứu, hình ảnh sẽ giúp chúng ta hồi tưởng lại sự việc dễ dàng hơn. Thay vì tập chép thật nhiều từ mới vào tập nhưng lại dễ dàng quên, phương pháp học bằng hình ảnh được áp dụng vào việc học Tiếng Anh và mang lại hiệu quả cao.
Hãy bắt đầu học từ vựng Tiếng Anh qua hình ảnh thông qua những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày, điển hình là các loại trái cây nhé!
Từ điển tiếng Anh chủ đề trái cây 1 (nguồn: Leerit)
dragon fruit | /'drægən fruːt/ | thanh long |
starfruit | /ˈstɑːˌfruːt/ | khế |
passion fruit | /pæʃən fruːt/ | chanh dây |
jackfruit | /ˈdʒækˌfruːt/ | mít |
guava | /gwɑːvə/ | ổi |
date | /deɪt/ | chà là |
mango | /mæŋgoʊ/ | xoài |
coconut | /ˈkəʊkəˌnʌt/ | dừa |
lychee | /liːtsiː/ | vải |
longan | /ˈlɒŋɡən/ | nhãn |
durian | /ˈdjʊərɪən/ | sầu riêng |
tangerine | /tændʒəriːn/ | quýt |
Từ điển tiếng Anh về chủ đề trái cây 2 (nguồn: Leerit)
avocado | /ævəkɑːdoʊ/ | bơ |
tamarind | /tæmərɪnd/ | me |
pomelo | /ˈpɒmɪˌləʊ/ | bưởi |
apricot | /eɪprɪkɒt/ | ô mai |
persimmon | /pɜːʳsɪmən/ | hồng |
custard apple | /kʌstəʳd æpəl/ | mẵng cầu |
papaya | /pəpaɪə/ | đu đủ |
mangosteen | /ˈmæŋɡəʊˌstiːn/ | măng cụt |
sapodilla | /sæpəˈdɪlə/ | sam bô chê |
rambutan | /ræmˈbuːtən/ | chôm chôm |
kiwi | /kiːwiː/ | kiwi |
kumquat | /ˈkʌmkwɒt/ | tắc |
Hãy thường xuyên ôn tập lại nhiều lần những hình ảnh này giúp bạn ghi nhớ từ mới Tiếng Anh lâu hơn. Chúc bạn học tốt!
Thùy Trang