Từ có hậu tố -ive & -al trong tiếng Anh
Bí kíp luyện tgi Part 5 TOEIC: Từ có hậu tố -ive & -al Thông tgường hậu tố -ive và –al là những dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính từ. Tuy nhiên, từ vựng và ngữ pháp trong bài tgi TOEIC phức tạp hơn bạn tưởng rất nhiều. Ví dụ đuôi -al Bảng dưới đây liệt kê một số ví ...
Bí kíp luyện tgi Part 5 TOEIC: Từ có hậu tố -ive & -al
Thông tgường hậu tố -ive và –al là những dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính từ. Tuy nhiên, từ vựng và ngữ pháp trong bài tgi TOEIC phức tạp hơn bạn tưởng rất nhiều.
Ví dụ đuôi -al
Bảng dưới đây liệt kê một số ví dụ minh họa cho từ có hậu tố là -al. Từ có hậu tố là -al có thể là danh từ, tính từ và động từ.
Danh từ | Tính từ | Động từ | |
---|---|---|---|
appraisal | Sự đánh giá | ||
approval | Sự chấp thuận, phê chuẩn | ||
arrival | Sự đến | ||
capital | Thủ đô, vốn | Liên quan đến tính mạng (hình phạt) | |
collateral | Vật thế chấp | ||
chemical | Chất hóa học | Liên quan đến hóa học | |
criminal | Tội phạm | Có tội | |
denial | Sự từ chối, phủ nhận | ||
disposal | Sự vứt bỏ, thanh lý | ||
festival | Ngày hội | ||
general | Đại tướng (hàm cao nhất trong quân đội) | Chung chung | |
journal | Tạp chí, báo | ||
manual | Sổ tay hướng dẫn | Làm bằng tay | |
material | Vật liệu, chất liệu | ||
memorial | Tượng đài | Để tưởng nhớ | |
potential | Tiềm năng | Có tiềm năng | |
professional | Chuyên gia | Chuyên nghiệp | |
refusal | Sự từ chối | ||
removal | Sự dời đi, sự tháo ra | ||
signal | Dấu hiệu | Quan trọng | Báo hiệu |
survival | Sự sống sót | ||
trial | Sự thử, sự xử án, thử thách | Thử |
Ví dụ đuôi -ive
Bảng dưới đây liệt kê một số ví dụ minh họa cho từ có hậu tố là -ive. Một số trường hợp chúng là danh từ, một số trường hợp là tính từ, và một số trường hợp vừa là tính từ, vừa là danh từ.
Ví dụ đuôi -ive
Danh từ | Tính từ | |
---|---|---|
additive | Chất phụ gia | |
adhesive | Chất dính | Bám chắc |
adjective | Tính từ | |
collective | Tập thể | Mang tính tập thể |
cooperative | Đối tác | Mang tính hợp tác |
incentive | Động cơ, sự khích lệ | |
initiative | Sáng kiến | |
objective | Mục tiêu | |
offensive | Sự tấn công | Khó chịu, mang tính tấn công |
perspective | Viễn cảnh | |
positive | Điểm tích cực, kết quả dương tính | |
preservative | Chất bảo quản | Để bảo quản |
progressive | Người tiến bộ | Tiến bộ |
relative | Họ hàng | Có liên quan |
representative | Người đại diện | Tiêu biểu |
Ngoài ra, nếu bạn cần tham khảo thêm về Hậu tố trong tiếng Anh, mời bạn click chuột vào .
Bài tập luyện tgi Part 5 TOEIC
Ứng với mỗi bài đọc trong loạt bài Part 5 TOEIC này, mình sẽ cung cấp một bài tập áp dụng giúp bạn ôn luyện luôn phần vừa đọc, từ đó giúp bạn nắm vững hơn phần đã được hướng dẫn.
Để làm bài tập áp dụng, mời bạn click chuột vào .
Các bài bí kíp luyện tgi TOEIC