15/01/2018, 14:07

Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 theo từng chương trình

Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 theo từng chương trình Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án Trắc nghiệm sinh học lớp 12 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 12 là tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia ...

Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 theo từng chương trình

Trắc nghiệm sinh học lớp 12 

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 12 là tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Sinh học cực kỳ hữu ích dành cho các bạn học sinh. Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 dưới đây được sắp xếp theo từng chương trình tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 theo từng bài, từng chương, có đáp án đi kèm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại kiến thức. Đây sẽ là tài liệu giảng dạy và học tập hay dành cho quý thầy cô và các bạn tham khảo nhằm ôn thi học kì, ôn thi tốt nghiệp và luyện thi đại học môn Sinh hiệu quả.

Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 12

730 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 12

250 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học ôn thi đại học

273 bài tập trắc nghiệm Sinh học 12

Trắc nghiệm sinh học lớp 12 Online

PHẦN DI TRUYỀN HỌC

CHƯƠNG I

1. GEN-MÃ DT-TÁI BẢN

1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Đầu 5' mạch mã gốc   B. Đầu 3' mạch mã gốc    C. Nằm ở giữa gen     D. Nằm ở cuối gen

2/ Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?

A. Phân mảnh                           B. Vùng mã hoá không liên tục

C. Không phân mảnh                 D. Không mã hoá axit amin mở đầu

3/ Intrôn là gì?

A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã

B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã

C. Đoạn gen mã hoá các axit amin

D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen

4/ Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin?

A. AUA, UGG        B. AUG, UGG             C. UUG, AUG             D. UAA, UAG

5/ Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?

A. UAG, UGA, AUA      B. UAA, UAG, AUG         C. UAG, UGA, UAA       D.UAG, GAU, UUA

6/ Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?

A. 60                   B. 61                  C. 63                  D. 64

7/ Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?

A. 27                  B.48                    C. 16                  D. 9

8/ ADN-Polimeraza có vai trò gì?

A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới

B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3'

C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3' → 5'

D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới

9/ Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:

A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất

B. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất

C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào

D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào

10/ Một gen chiều dài 5100 Ao có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4 lần. Số nu- mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:

A. A = T = 9000; G = X = 13500               B. A = T = 2400; G = X = 3600

C. A = T = 9600; G = X = 14400               D. A = T = 18000; G = X = 27000

11/ Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả bao nhiêu nu- tự do ở môi trường nội bào?

A. 24.000nu-              B. 21.000 nu-            C. 12.000 nu-              D. 9.000 nu-

12/ Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?

A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định

B. Sự liên kết các nu- trên 2 mạch diễn ra không đồng thời

C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau

D. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại enzim khác nhau xúc tác

13/ Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:

A. Tế bào chất         B. Ri bô xôm              C. Ty thể              D. Nhân tế bào

14/ Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:

A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin

B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau

C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin

D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã

15/ Phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần, số nu- tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:

A. 6 x106             B. 3 x 106           C. 6 x 105                D. 1,02 x 105

16/ Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:

A. Sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc    

B. Sản phẩm tạo nên thành phần chức năng

C. Kiểm soát hoạt động của các gen khác  

D. Sản phẩm nhất định (chuỗi poolipeptit hoặc ARN)

17/ Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về:

1: Chiều tổng hợp                 2: Các enzim tham gia               3: Thành phần tham gia

4: Số lượng các đơn vị nhân đôi                  5: Nguyên tắc nhân đôi

Phương án đúng là:

A. 1, 2                    B. 2, 3 , 4               C. 2, 4                  D. 2, 3, 5

18/ Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:

A. Có một bộ ba khởi đầu

B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin

C. Một bộ ba mã hóa một axitamin

D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba

19/ Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?

A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung

B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi

C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào

D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y

20/ Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khuôn?

A. 3, OH                B. 3, P                C. 5, OH                   D. 5, P

21/ Các bộ ba nào sau đây không có tính thoái hóa?

A. AUG, UAA        B. AUG, UGG     C. UAG, UAA            D. UAG, UGA

22/ Có tất cả bao nhiêu bộ mã mà trong mỗi bộ mã đều có thành phần các nu- hoàn toàn khác nhau?

A. 12                    B. 24                  C. 36                        D. 48

23/ Một phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN con hoàn toàn mới (không mang sợi khuôn của ADN ban đầu):

A. 3                      B. 7                    C. 14                        D. 15

24/ Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác nhau.biết chiều dài mỗi đoạn okazaki = 1000 nu. Số đoạn ARN mồi là:

A. 48                    B. 46                  C. 36                        D. 24

25/ Nhóm sinh vật nào trong quá trình tái bản đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn?

1: nhân sơ             2: nhân thực              3: virut có ADN sợi đơn

4: virut có ADN sợi kép                       5: vi khuẩn

A. 1;2                   B. 1;2;4              C. 1;2;3;5                   D. 2;4

Download file tài liệu để xem thêm chi tiết

0