Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông (phần 2)
Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông (phần 2) Câu 11. Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông. 1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trường Giang 3. Sông Tigoro và Ophorat 4. Sông Ấn, sông ...
Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông (phần 2)
Câu 11. Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông.
1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trường Giang 3. Sông Tigoro và Ophorat 4. Sông Ấn, sông Hằng | A, Ấn Độ B, Lưỡng Hà C, Ai Cập D, Trung Quốc |
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
Câu 12. Ở Ai Cập cổ đại, cư dân sinh sống tập trung theo từng
A. Thị tộc. B. Bộ lạc.
C. Công xã. D. Nôm.
Câu 13. Nhà nước Ai Cập cổ đại hình thành trên cơ sở
A. Liên kết các thị tộc.
B. Liên kết các bộ lạc.
C. Liên kết các công xã.
D. Liên kết, chinh phục tất cả các nôm.
Câu 14. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
Câu 15. Đối tượng nào không thuộc tầng lớp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Quý tộc, quan lại.
B. Tăng lữ.
C. Chủ ruộng đất.
D. Thương nhân.
Câu 16. Ý nào không phải là đặc điểm của nô lệ ở phương Đông cổ đại?
A. Là tù binh chiến tranh hay những nông dân công xã không trả được nợ hoặc bị phạm tội.
B. Chuyên làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc.
C. Được coi là “công cụ biết nói”.
D. Không phải là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
Câu 17. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Nông dân công xã.
B. Nô lệ.
C. Thợ thủ công.
D. Thương nhân.
Câu 18. Nguyên nhân chính dẫn đến sự liên kết, hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. Nhu cầu trị thủy và xây dựng công trình thủy lợi.
B. Nhu cầu tự vệ, chống các thế lực xâm lăng.
C. Nhu cầu phát triển kinh tế.
D. Nhu cầu xây dựng các công trình, lăng tẩm lớn.
Câu 19. Nhà nước phương Đông cổ đại mang bản chất của
A. Nhà nước độc tài quân sự.
B. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ đại.
C. Nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
D. Nhà nước dân chủ tập quyền.
Câu 20. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của nhà vua ở phương Đông cổ đại.
A. Đại diện cho thần thánh dưới trần gian.
B. Là Thiên tử (con trời).
C. Người chủ tối cao của đất nước.
D. Người có quyền quyết định mọi chính sách và công việc.
Câu 21. Giúp việc cho vua là
A. Thừa tướng.
B. Vidia
C. Bộ máy hành chính quan liêu gồm toàn quý tộc.
D. Hội đồng quý tộc.
Câu 22. Bộ máy giúp việc cho vua phụ trách rất nhiều công việc, ngoại trừ.
A. Thu thuế.
B. Chỉ đạo xây dựng các công trình công cộng.
C. Chỉ huy quân đội.
D. Cai quản đền thờ thần.
Đáp án
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | D | D | D | D | C |
Câu | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Đáp án | A | A | B | B | C | D |
Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 10