Trắc nghiệm Hóa 12: Crom và hợp chất của crom (Tiếp theo) (Tiếp theo)
Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng Trắc nghiệm Hóa 12: Crom và hợp chất của crom (Tiếp theo) Câu 9: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim. A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. Quảng cáo B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ ...
Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
Trắc nghiệm Hóa 12: Crom và hợp chất của crom (Tiếp theo)
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phán ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr(II).
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl. B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2.
C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2. D. 2Cr + N2 → 2CrN.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CrO3 + 2NH3 −to→Cr2O3 + N2 + 3H2O.
B. 4CrO3 + 3C −to→2Cr2O3+ 3CO2.
C. 4CrO3 + C2H5OH −to→2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.
D. 2CrO3 + SO3 −to→Cr2O7 + SO2.
Câu 12: Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO, H2O.
C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 13: Muốn điều chế 6,72 lít khí đo (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiều cần dùng đế tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 29,4 gam. B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 26,4 gam
Câu 14: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hẳn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là:
A 5,2 gam B. 10,4 gam C. 8,32 gam D. 7,8 gam.
Câu 15: Nung nóng 1,0 mol CrO3 ở 420oC thì tạo thành oxit crom có mầu lục và O2. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%, thể tích khí O2 (đktc) là
A. 11,20 lít B 16,80 lít C. 26,88 lít D. 13,44 lít
Câu 16: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 1,03 gam B. 2,06 gam C. 1,72 gam D. 0,86 gam
Hướng dẫn giải và Đáp án
9-A | 10-C | 11-D | 12-D | 13-A | 14-D | 15-D | 16-A |