Trắc nghiệm Hóa 11: Luyện tập ankan (tiếp)
Chương 5: Hidrocacbon no Trắc nghiệm Hóa 11: Luyện tập ankan (tiếp) Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH 4 , C 2 H 6 và C 3 H 8 thu được 4,48 lit khí CO 2 (đktc) và m gam H 2 O. Giá trị của V là A. 1,8 B. 3,6 C. 5,4 D. 7,2. ...
Chương 5: Hidrocacbon no
Trắc nghiệm Hóa 11: Luyện tập ankan (tiếp)
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của V là
A. 1,8 B. 3,6 C. 5,4 D. 7,2.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hỗn hợp X gồm hai ankan cần hết 15,68 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40,0 B. 37,5 C. 20,0 D. 30,0.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hi đrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử X là
A. C3H6 B. C2H6 C. C3H4 D. C3H8.
Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm etan và propan. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. thành phần phần trăm theo khối lượng của etan trong X là
A. 66,67% B. 57,69 C. 25,42% D. 40,54%.
Câu 13: Clo hóa ankan X theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm dẫn xuất monoclo có thành phần khối lượng clo là 38,378%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10 B. C3H8 C. C3H6 D. C2H6.
Câu 14: Khí clo hóa hoàn toàn ankan X thu được chất hữu cơ Y có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 138. Ankan X là
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10.
Câu 15: Khi crackinh hoàn toàn có một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12.
Câu 16: Nung một lượng butan trong bình kín ( cố xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Thành phần phần trăm thể tích của butan trong X là
A. 25,00 B. 66,67 C. 50,00 D. 33,33.
Đáp án
9. C | 10. A | 11. D | 12. B | 13. A | 14. A | 15. D | 16. C |
Câu 9:
nX = 0,1 mol; nCO2 = 0,2 mol
nX = nH2O - nCO2 => nH2O = 0,3 mol
→ m = 0,3.18 = 5,4 (gam)
Câu 11:
nC = nCO2 = nBaCO3 = 0,15 mol
mgiảm = mBaCO3 - (mCO2 + mH2O) = 19,35
=> mCO2 + mH2O = 10,2 g
mH2O = 10,2 – 0,15.44 = 3,6 (gam) → nH2O = 0,2 mol; => nH = 0,4 mol
nC : nH = 0,15 : 0,4 = 3 : 8 → CTPT: C3H8
Câu 13:
CnH2n+2 + Cl2 → CnH2n+1Cl + HCl
→ CTPT: C4H10
Câu 14:
CnHm + mCl2 → CnClm + mHCl
→ 35,5m – m = 138 → m = 4 → CTPT: CH4
Câu 15:
MY = 12.2 = 24
BTKL: mX = mY → nX.MX = nY.MY → nX.MX = (3nX).MY
→ MX = 3MY = 3.24 = 72 (C5H12)