Trắc nghiệm Hóa 11: Amoniac và muối amoni (phần 2)
Chương 2: Nitơ - Photpho Trắc nghiệm Hóa 11: Amoniac và muối amoni (phần 2) Câu 9: Oxi hóa 6 lít NH 3 (tạo ra N 2 và NO theo tỉ lệ mol 1 : 4) cần vừa đủ V là không khí ( chứa 20% oxi về thể tích). Các thể tích đó ở cùng điều kiện. Giá trị của V là A. 6,5. B. 22,5. C. 32,5. ...
Chương 2: Nitơ - Photpho
Trắc nghiệm Hóa 11: Amoniac và muối amoni (phần 2)
Câu 9: Oxi hóa 6 lít NH3 (tạo ra N2 và NO theo tỉ lệ mol 1 : 4) cần vừa đủ V là không khí ( chứa 20% oxi về thể tích). Các thể tích đó ở cùng điều kiện. Giá trị của V là
A. 6,5. B. 22,5. C. 32,5. D. 24,5.
Câu 10: Cho 22,4 lít hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 đi qua xúc tác Fe, nung nống để tổng hợp NH3 thu được 20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch AlCl3 dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đó ở cùng điều kiện. Giá trị của m là
A. 13. B. 2,6. C. 5,2. D. 3,9.
Câu 11: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1) trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khi có áp suất giảm 9% so với ban đầu(trong cùng điều kiện). HIệu suất phản ứng là
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Câu 12: Điều chế NH3 từ hỗn hợp hồm N2 và H2 (tỉ lệ 1 : 3) . Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là
A. 25%. B. 40%. C. 10%. D. 20%.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là
A. 5,28 gam. B. 6,60 gam. C. 5,35 gam. D. 6,35 gam.
Câu 14: Cho 14,8 gam Ca(OH)2 vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO4 26,4% rồi đun nóng thu được V lít khí (đktc). Để đốt cháy hết V lít khí trên cần vừa đủ lượng O2 thu được khi nung m gam KClO2 (có xúc tác). Giá trị của m là
A. 73,5. B. 49. C. 24,5. D. 12,25.
Câu 15: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 22,4 lít. B. 13,44 lít. C. 8,96 lít. D. 1,12 lít.
Câu 16: Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% vào 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% và đun nhẹ. Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa thu được là (giả sử toàn bộ khí sinh ra thoát ra khỏi dung dịch)
A. 2,24 lít và 23,3 gam B. 2,244 lít và 18,64 gam
C. 1,344 lít và 18,64 gam D. 1,792 lít và 18,64 gam.
Đáp án
9. C | 10. B | 11. B | 12. D | 13. D | 14. C | 15. C | 16. C |
Câu 10:
nX = 1 mol; nNH3 = nX - nY = 1- 0,9 = 0,1 mol
=> nAl(OH)3 = 0,1 /3 => m =2,6g
Câu 16:
NH4HSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + NH3 ↑ + H2O
HSO4- + Ba2+ → SO42- + H2O
OH- + NH4+ → NH3 + H2O
=> nNH3 = 0,06 mol
=> V = 1,344l
Ba2+ + SO42- → BaSO4
=> nBaSO4 = 0,08 mol
=> m = 18,64g