Trắc nghiệm Hình học 10: Các định nghĩa (phần 2)
Trắc nghiệm Hình học 10: Các định nghĩa (phần 2) Câu 1: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác? A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Quảng cáo Câu 2: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ...
Trắc nghiệm Hình học 10: Các định nghĩa (phần 2)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 2: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 8
Câu 3: Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh và đường chéo của ngũ giác?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 4: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN→ có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 5: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB→ là:
Câu 6: Khẳng định nào đây là đúng?
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
Hai vectơ bằng nhau thì
A. Có độ dài bằng nhau C. có chung điểm gốc
B. Cùng phương D. cùng hướng
Hướng dẫn giải và Đáp án
1-D | 2-C | 3-D | 4-B | 5-C | 6-D | 7-C |