Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 2)
Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 2) Câu 21. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của công dân Quảng cáo ...
Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 2)
Câu 21. Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của công dân
A. trong kinh doanh.
B. trong mở rộng sản xuất.
C. trong phát triển thị trường.
D. trong kinh tế - xã hội.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 22. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ?
A. Quan hệ dòng tộc.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ giữa chị em với nhau.
Đáp án: A
Câu 23. Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa anh, chị, em ?
A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 24. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm những nội dung nào dưới đây ?
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Câu 25. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm nội dung quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ hành chính.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
D. Quan hệ nhân thân.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động ?
A. Bình đẳng trong công việc gia đình.
B. Bình đẳng trong công việc thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 27. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây ?
A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và lao động kém.
B. Bình đẳng thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 28. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong lao động.
C. Bình đẳng về chính trị.
D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 29. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình dẳng giữa vợ và chồng trong qun hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ tài sản.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ gia đình.
D. Quan hệ chung.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 30. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
B. Quan hệ giữa các thế hệ.
C. Bình đẳng về nhân thân.
D. Bình đẳng về tự do ngôn luận.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 31. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?
A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Bình đẳng về trách nhiệm.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 32. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây ?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong kinh tế.
C. Bình đẳng trong cạnh tranh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 33. Nội dung nào dưới đây là quy định không đúng về tài sản giữa vợ và chồng ?
A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng.
B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn.
C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung.
D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định của pháp luật.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 34. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 35. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng ?
A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.
B. Lương hàng tháng của vợ, chồng.
C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.
D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 36. Việc dùng tài sản chung để đàu tư kinh doanh phải được bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ và chồng là thể hiện sự bình đẳng trong
A. quan hệ hôn nhân.
B. quan hệ tài sản.
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 37. Chủ thể của hợp đồng lao động là
A. người lao động và đại diện người lao động.
B. người lao động và người sử dụng lao động.
C. đại diện người lao động và nguời sử dụng lao động.
D. ông chủ và người làm thuê.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 38. Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thảo thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng ?
A. Quan hệ mua bán.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp đồng.
D. Quan hệ thỏa thuận.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 39. Mỗi doanh nghiệp đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế nước ta là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
B. Bình đẳng trong kinh tế.
C. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Câu 40. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây ?
A. Giao kết bằng văn bản.
B. Giao kết trực tiếp giữa người động và người sử dụng lao động.
C. Giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.
D. Giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Đáp án
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Đáp án | A | A | A | C | A |
Câu | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | A | A | A | A | A |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Đáp án | A | A | B | B | B |
Câu | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | B | B | B | D | B |
Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm GDCD 12