Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng (phần 2)
Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng (phần 2) Câu 11. Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây cho đúng. Quảng cáo A. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại. B. Huyền thoại → ...
Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng (phần 2)
Câu 11. Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây cho đúng.
A. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại.
B. Huyền thoại → tôn giáo → Triết học.
C. Triết học → tôn giáo →huyền thoại.
D. Huyền thoại → Triết học → tôn giáo.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 12: Vấn đề cơ bản của Triết học hiện đại là vấn đề quan hệ giữa
A. Tư duy và vật chất.
B. Tư duy và tồn tại.
C. Duy vật và duy tâm.
D. Sự vật và hiện tượng.
Đáp án: B
Câu 13: Giữa sự vật và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào là nội dung.
A. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
B. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
C. Khái niệm vấn đề cơ bản của Triết học.
D. Vấn đề cơ bản của Triết học.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 14: Nội dung nào dưới đây là cơ sở để phân chia thế giới quan duy vật và duy tâm?
A. Cách trả lời mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
B. Cách trả lời thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
C. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
D. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 15: Vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của
A. Thế giới quan duy tâm.
B. Thế giới quan duy vật.
C. Thuyết bất khả tri.
D. Thuyết nhị nguyên luận.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 16: Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dưới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
A. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức.
B. Ý thức là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên.
C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
D. Chỉ tồn tại ý thức.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 17: Theo nghĩa chung nhất, phương pháp là
A. Cách thức đạt được chỉ tiêu.
B. Cách thức đạt được ước mơ.
C. Cách thức đạt được mục đích.
D. Cách thức làm việc tốt.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Câu 18: Phương pháp luận là
A. Học tuyết về phương pháp nhận thức khoa học và cải tạo thế giới.
B. Học thuyết về các cách thức, quan điểm nghiên cứu khoa học.
C. Học thuyết về các phương pháp cải tạo thế giới.
D. Học thuyết về phương án nhận thức khoa học.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học?
A. Hiện tượng oxi hóa của kim loại.
B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động.
C. Sự hình thành và phát triển của xã hội.
D. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 20: Trong các câu tục ngữ dưới đây, câu nào có yếu tố biện chứng?
A. An cư lạc nghiệp.
B. Môi hở rang lạnh.
C. Đánh bùn sang ao.
D. Tre già măng mọc.
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Đáp án
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | B | B | A | A | B |
Câu | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | C | A | B | D |
Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm GDCD 10