14/01/2018, 23:37

Top các trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016

Top các trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016 10 trường có điểm chuẩn khối B cao nhất năm 2016 Tổng hợp lại top những trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016. Đây ...

Top các trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016

Tổng hợp lại top những trường có điểm chuẩn Đại học khối B cao nhất năm 2016. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thí sinh đang băn khoăn trong việc chọn ngành chọn trường. 

Thời điểm này, các thí sinh bắt đầu theo dõi điểm chuẩn đại học các trường, các khối qua từng năm để tự đánh giá lực học của bản thân và chọn ngành chính xác nhất.

Khối B là một khối ngành đặc thù, số lượng trường đại học tuyển sinh khối này không nhiều như các khối khác. Vì vậy, điểm chuẩn đại học khối B luôn ở mức rất cao, hơn hẳn khối A, hay A1.

Dưới đây là top 10 trường có điểm chuẩn đại học khối B cao nhất năm 2016. Đứng đầu top 10 là trường Học viện Quân Y với mức điểm khủng: 28,25 điểm, xếp thứ hai là trường ĐH Sư phạm TP HCM với ngành Sư phạm Hóa học 28 điểm. Mức điểm chuẩn đại học cao nhất của khối B cao hơn hẳn khối A (chỉ là 26,5 điểm).

1. Học viện Quân Y: 28,25 điểm

Điểm chuẩn hệ Quân sự:

Ngành bác sĩ đa khoa Quân y: D720101

Khối A

Tiêu chí phụ

 

Khối B

Tiêu chí phụ

Nam miền Bắc:

26,50

Thí sinh mức 26,5 điểm, có điểm môn Toán ≥ 9,0

 

Nam miền Bắc:

26,00

Thí sinh mức 26,0 điểm, điểm môn Sinh ≥ 8,6 hoặc Sinh = 8,4 và có tổng điểm 5 học kỳ của 03 môn xét tuyển ≥ 130,0

Nam miền Nam:

21,25

   

Nam miền Nam:

24,50

Thí sinh mức 24,5 điểm, điểm môn Sinh ≥ 8,0

Nữ miền Bắc:

28,75

   

Nữ miền Bắc:

28,25

 

Nữ miền Nam:

25,50

Thí sinh mức 25,5 điểm, điểm môn Toán ≥ 8,5

 

Nữ miền Nam:

27,50

 

Điểm chuẩn hệ Dân sự:

- Ngành Bác sĩ đa khoa (D720101): 26,00

- Ngành Dược sĩ (D720401): 25,50

2. Đại học Sư phạm TP HCM: 28 điểm

Ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Môn thi chính hệ số 2

Điểm chuẩn

SP Toán học

A00, A01

Toán học

31

SP Tin học

A00, A01

-

18

SP Vật lý

A00, A01,C01

Vật lý

30.5

SP Hóa học

A00

Hóa học

31

SP Sinh học

B00, D08

Sinh học

27

SP Ngữ văn (tăng

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

29.5

SP Lịch sử

C00, D14

Lịch sử

26

SP Địa lý

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29

GD Chính trị

C00, D01 , C03

-

16,50

SP Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

30

SP song ngữ Nga-Anh

D01, D14

Tiếng Anh

24

D02, D62

Tiếng Nga

24

Sư phạm Tiếng Pháp

D01 . D14

Tiếng Anh

22

D03, D64

Tiếng Pháp

22

SP tiếng Trung Quốc

D01 , D14

Tiếng Anh

22

D04, D65

Tiếng Trung

22

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, D01, C03

-

21

Giáo dục Mầm non

M00

-

19.75

Giáo dục Thể chất

T00, T01

Năng khiếu TDTT

20

Giáo dục Đặc biệt

D01, M00, B03, C03

-

16.5

Quản lí Giáo dục

A00, A01, C00, D01

-

16.5

Công nghệ thông tin

A00, A01

-

19

Vật lý học

A00, A01

Vật lý

26

Hóa học

A00, B00

Hóa học

28

Văn học

C00, D01

Ngữ văn

26

Việt Nam học

C00, D01

-

16.5

Quốc tế học

C00, D14

-

16.5

Tâm lý học

B00, C00, D01

-

19

Tâm lý học Giáo dục

A00, C00, D01, D14

-

16

Ngôn ngữ Anh

D01

Tiếng Anh

29

Ngôn ngữ Nga – Anh

D01, D14

Tiếng Anh

22

D02, D62

Tiếng Nga

22

Ngôn ngữ Pháp

D01 , D14

Tiếng Anh

20

D03, D64

Tiếng Pháp

20

Ngôn ngữ Trung quốc

D01, D14

Tiếng Anh

22

D04, D65

Tiếng Trung

22

Ngôn ngữ Nhật

D01, D14

Tiếng Anh

26

D06, D63

Tiếng Nhật

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, D14

Tiếng Anh

20

Công tác xã hội

A00, C00, D01, D14

-

15

3. Đại học Y Hà Nội: 27 điểm

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52720101

Y đa khoa (6 năm)

 

27

 

2

52720101

Y đa khoa (6 năm) phân hiệu Thanh Hóa

 

24,5

 

3

52720201

Y học cổ truyền (6 năm)

 

25,5

 

4

52720601

Răng - Hàm - Mặt (6 năm)

 

26,75

 

5

52720302

Y học dự phòng (6 năm)

 

24

 

6

52720301

Y tế công cộng (4 năm)

 

23,25

 

7

52720303

Dinh Dưỡng (4 năm)

 

23,5

 

8

52720332

Xét nghiệm y học (4 năm)

 

24,75

 

9

52720501

Điều dưỡng (4 năm)

 

24

 

10

52720102

Khúc xạ nhãn khoa (4 năm)

 

24,5

 

4. Đại học Dược Hà Nội: 26,75 điểm

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổng hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52720401

Dược học

 

26,75

 

5. Đại học Y Dược TP HCM: 26,75 điểm

 Điểm chuẩn khối B năm 2016

6. Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam: 24,25 điểm

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

52720101

Y đa khoa

B

24,25

2

52720201

Y học cổ truyền

B

23

3

52720401

Dược học

A

24

7. Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng: 24 điểm

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

52720101

Y đa khoa

 

24

2

52720501

Điều dưỡng

 

20,75

8. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch: 23,20 điểm

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

52720101

Y đa khoa

22,8

2

52720601

Răng - Hàm - Mặt

23,20

3

52720501

Điều dưỡng (có 20 chỉ tiêu chuyên ngành Gây mê Hồi sức)

21,25

4

52720332

Xét nghiệm y học

22,5

5

52720330

Kỹ thuật hình ảnh y học

21,9

6

52720199

Khúc xạ Nhãn khoa

20,20

7

52720301

Y tế công cộng

21,30

9. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM: 22,75 điểm

STT

Mã Ngành XT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT)

1

D140231D

Sư phạm tiếng Anh

D01

29.25

2

D210404D

Thiết kế thời trang

V01, V02

20

3

D220201D

Ngôn ngữ Anh

D01

27.75

4

D340122D

Thương mại điện tử

A00, A01, D01

21.75

5

D340301D

Kế toán

A00, A01, D01

21.5

6

D480201D

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01

22.5

7

D510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01

22.25

8

D510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01

22.5

9

D510202D

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01

22.25

10

D510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01

23.25

11

D510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

23

12

D510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01

21.75

13

D510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

23

14

D510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

21.75

15

D510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01

23

16

D510304D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01

21.5

17

D510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

22.75

18

D510402D

Công nghệ vật liệu

A00, A01, D07

20.25

19

D510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

21.25

20

D510501D

Công nghệ in

A00, A01, D01

21.25

21

D510601D

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

22

22

D510603D

Kỹ thuật công nghiệp

A00, A01, D01

21.5

23

D520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

A00, A01, D01

21.75

24

D540101D

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

22.75

25

D540204D

Công nghệ may

A00, A01, D01

21.75

26

D580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01

21.25

27

D810501D

Kinh tế gia đình

A00, B00, D01, D07

18.25

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)

1

D340301C

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01

18.25

2

D480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

A00, A01, D01

19.5

3

D510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)

A00, A01, D01

19

4

D510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)

A00, A01, D01

19.5

5

D510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC)

A00, A01, D01

19

6

D510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00, A01, D01

20.25

7

D510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

A00, A01, D01

20

8

D510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)

A00, A01, D01

18.5

9

D510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01, D01

19.75

10

D510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)

A00, A01, D01

18.5

11

D510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01, D01

19.75

12

D510304C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)

A00, A01, D01

18.25

13

D510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)

A00, B00, D07

18

14

D510501C

Công nghệ in (CLC)

A00, A01, D01

18

15

D510601C

Quản lý công nghiệp (CLC)

A00, A01, D01

18.75

16

D540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)

A00, B00, D07

19.5

17

D540204C

Công nghệ may (CLC)

A00, A01, D01

18.75

18

D580205C

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

A00, A01, D01

18

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)

1

D510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

2

D510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

3

D510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

4

D510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

5

D510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ)

1

D340301C

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01

26

2

D510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01, D01

26

3

D480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

A00, A01, D01

26

4

D510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)

A00, A01, D01

26

5

D510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)

A00, A01, D01

26

6

D510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC)

A00, A01, D01

26

7

D510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00, A01, D01

26.5

8

D510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

A00, A01, D01

26.5

9

D510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)

A00, A01, D01

26

10

D510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)

A00, A01, D01

25.5

11

D510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01, D01

26

12

D510304C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)

A00, A01, D01

25.5

13

D510501C

Công nghệ in (CLC)

A00, A01, D01

25

14

D510601C

Quản lý công nghiệp (CLC)

A00, A01, D01

25

15

D540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)

A00, B00, D07

26

16

D540204C

Công nghệ may (CLC)

A00, A01, D01

25

17

D580205C

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

A00, A01, D01

25

18

D510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)

A00, B00, D07

25

HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ THI LIÊN THÔNG)

1

D510202D

Công nghệ chế tạo máy

K

17.5

2

D510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

K

18

3

D510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

K

17.5

4

D510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

K

17

5

D510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

K

17

6

D540204D

Công nghệ may

K

21.5

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1

 

Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland)

 

15

2

 

Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex)

 

15

3

 

Quản trị Kinh doanh (Sunderland)

 

15

4

 

Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland)

 

15

10. Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM: 22,5 điểm

<
0

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh

Toán, Lý, Hoá

22.50

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Tài chính ngân hàng

Toán, Lý, Hoá

21.50

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Công nghệ sinh học

Toán, Lý, Hoá

20.50

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Hoá, Sinh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Hoá sinh

Toán, Lý, Hoá

21.00

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Hoá, Sinh

Toán ứng dụng

Toán, Lý, Hoá

19.00

Toán, Lý, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hoá

20.75

Toán, Lý, Tiếng Anh

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán, Lý, Hoá

20.00

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Lý, Hoá

22.50

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lý, Hoá

19.25

Toán, Lý, Tiếng Anh

Kỹ thuật Y Sinh

Toán, Lý, Hoá

22.00

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Hoá, Sinh

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Toán, Lý, Hoá

19.75

Toán, Lý, Tiếng Anh

Kỹ thuật không gian

Toán, Lý, Hoá

17.00

Toán, Lý, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm

Toán, Lý, Hoá

20.00

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Hoá, Sinh