15/01/2018, 15:33

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit Từ vựng tiếng Anh lớp 10 tất cả Unit Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây ...

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm toàn bộ từ mới của 16 bài có đi kèm phiên âm và dịch nghĩa giúp các bạn ghi nhớ dễ dàng, chuẩn bị tốt nhất cho mỗi bài học cũng như tài liệu ôn thi hữu ích. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF..........

Một ngày trong cuộc sống của....

- daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày

- bank(n) [bæηk]: bờ

- boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)

- plough(v) [plau]: cày( ruộng)

- harrow(v) ['hærou]: bừa(ruộng)

- plot of land(exp): thửa ruộng

- fellow peasant(exp): bạn nông dân

- lead(v) [led]: dẫn, dắt (trâu)

- buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu

- field(n) [fi:ld]: đồng ruộng, cánh đồng

- pump(v) [pʌmp]: bơm (nước)

- chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu

- crop(n) [krɔp]: vụ, mùa

- do the transplanting(exp) [træns'plɑ:ntin]: cấy( lúa)

- be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp)['sætisfaid]: hàilòng

- go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)

- get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị

- be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng

- be interested in(exp) ['intristid]: thích thú, quan tâm

- local tobacco: ['loukəl tə'bækou]: thuốc lào

- cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ

- alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức

- break(n) [breik]: sự nghỉ

- take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng

- take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)

- neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng

- option(n) ['ɔp∫n]: sự chọn lựa, quyền lựa chọn

- go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm

- occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.

UNIT 2:SCHOOL TALKS

Những buổi nói chuyện ở trường

- international(a): thuộc về quốc tế

- semester(n): học kỳ

- flat(n): căn hộ

- narrow(a): chật chội

- occasion(n): dịp

- corner shop: cửa hàng ở góc phố

- marital status: tình trạng hôn nhân

- stuck(a): bị tắt, bị kẹt

- occupation(n): nghề nghiệp

- attitude(n): thái độ

- applicable(a): có thể áp dụng

- opinion(n): ý kiến

- profession(n): nghề nghiệp

- marvellous(a) :kỳ lạ, kỳ diệu

- nervous(a): lo lắng

- awful(a): dễ sợ, khủng khiếp

- improve(v): cải thiện, cải tiến

- headache(n): đau đầu

- consider(v): xem xét

- backache(n): đau lưng

- threaten(v): sợ hãi

- toothache(n): đau răng

- situation(n): tình huống, hoàn cảnh

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND

Lí lịch con người

- training(n) ['treiniη]: đào tạo

- general education: ['dʒenərəl ,edju:'kei∫n]: giáo dục phổ thông

- strong-willed(a) ['strɔη'wild]: ý chí mạnh mẽ

- ambitious(a) [æm'bi∫əs] khát vọng lớn

- intelligent(a) [in'telidʒənt]:thông minh

- brilliant(a): ['briljənt]: sáng láng

- humane(a) [hju:'mein]: nhân đạo

- mature(a) [mə'tjuə]: chín chắn, trưởng thành

- harbour(v)['hɑ:bə]:nuôi dưỡng(trong tâm trí)

- background(n) ['bækgraund]: bối cảnh

- career(n) [kə'riə]: sự nghiệp

- abroad(adv) [ə'brɔ:d]: nước ngòai

- appearance(n) [ə'piərəns]: vẻ bên ngòai

- private tutor(n) ['praivit 'tju:tə]: gia sư

- interrupt(v) [,intə'rʌpt]: gián đọan

- primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5)

- realise(v) ['riəlaiz]: thực hiện

- secondary school(n): Trường trung học(từ lớp6-12)

- schoolwork(n): công việc ở trường

- a degree [di'gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý

- favorite(a) ['feivərit]: ưa thích

- with flying['flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu

- foreign ['fɔrin] language: môn ngọai ngữ

- srchitecture(n) ['ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc

- from then on: từ đó trở đi

- a PhD [,pi: eit∫ 'di:] : bằng tiến sĩ

- tragic(a) ['trædʒik]: bi thảm

- take(v) [teik] up: tiếp nhận

- office worker(n)['ɔfis 'wə:k]nhân viên văn phòng

- obtain(v): [əb'tein] giành được, nhận

- professor(n): [prə'fesə] giáo sư

- education(n): [,edju:'kei∫n] sự giáo dục

- to be awarded [ə,wɔ:'did]: được trao giải

- determine(v) [di'tə:min]: xác định

- experience(n) [iks'piəriəns]: điều đã trải qua

- ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt

- founding(n) ['faundliη]: sự thành lập

- humanitarian(a) [hju:,mæni'teəriən]: nhân đạo

- C.V(n): bản sơ yếu lí lịch

- attend(v) [ə'tend]: tham dự, có mặt

- previous(a) ['pri:viəs]: trước đây

- tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch

- telephonist(n) [ti'lefənist]: ng ười trực điện thoại

- cue(n) [kju:]: gợi ý

- travel agency(n) ['trævl'eidʒənsi]: văn phòng du lịch

- unemployed (a) [,ʌnim'plɔid] thất nghiệp

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

Giáo dục đặc biệt

- list(n) [list]: danh sách

- blind (n) [blaind]: mù

- deaf (n) [def]: điếc

- mute (n) [mju:t]: câm

- alphabet (n) ['ælfəbit]: bảng chữ cái

- work out (v) [wə:k, aut] : tìm ra

- message (n) ['mesidʒ]: thông điệp

- doubt (n) [daut]: sự nghi ngờ

- special (a) ['spe∫l]: đặc biệt

- disabled (a) [dis'eibld]: tàn tật

- dumb (a) [dʌm]: câm

- mentally (adv) ['mentəli]: về mặt tinh thần

- retarded (a) [ri'tɑ:did]: chậm phát triển

- prevent sb from doing sth (exp.): ngăn cản ai làm gì

- proper (a) ['prɔpə]: thích đáng

- schooling (n) ['sku:liη]: sự giáo dục ở nhà trường

- opposition (n) [,ɔpə'zi∫n]: sự phản đối

- gradually (adv) ['grædʒuəli]: từ từ

- arrive (v) [ə'raiv]: đến

- make great efforts to do sth [greit , 'efət] (exp.): nỗ lực rất nhiều để làm gì

- time – comsuming (a) ['taim kən'sju:miη]: tốn thời gian

- raise (v) [reiz]: nâng, giơ

- open up ( v) ['oupən, ʌp]: mở ra

- demonstration (n) [,deməns'trei∫n]: sự biểu hiện

- add (v) [æd]: cộng

- subtract (v) [səb'trækt]: trừ

- be proud [praud] of sth (exp.): tự hào về điều gì đó

- be different ['difrənt] from sth (exp): không giống cái gì

- Braille (n) [breil]: hệ thống chữ nổi cho người mù

- infer sth to sth (exp.) [in'fə:]: suy ra

- protest (v) ['proutest]: phản đối

UNIT 5. TECHNOLOGY AND YOU

Công nghệ và bạn

1. illustration (n) [,iləs'trei∫n]: ví dụ minh họa

2. central processing ['prousesiη] unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm

3. keyboard (n) ['ki:bɔ:d]: bàn phím

4. visual display unit (VDU) (n)['vi∫uəl, dis'plei, 'ju:nit]: thiết bị hiển thị

5. computer screen [skri:n] (n): màn hình máy tính

6. floppy ['flɔpi] disk (n): đĩa mềm

7. speaker (n) ['spi:kə]: loa

8. scenic (a) ['si:nik] : thuộc cảnh vật

9. scenic beauty ['bju:ti] (n): danh lam thắng cảnh

10. miraculous (a) [mi'rækjuləs]: kì lạ

11. device (n) [di'vais]: thiết bị

12. appropriate (a) [ə'proupriət]: thích hợp

13. hardware (n) ['hɑ:dweə]: phần cứng

14. software (n) ['sɔftweə]: phần mềm

15. be capable of doing (sth)(exp.): có khả năng làm (cái gì)

16. calculate (v) ['kælkjuleit]: tính tóan

17. speed up (v) ['spi:d'ʌp]: tăng tốc

18. calculation (n) [,kælkju'lei∫n]: sự tính tóan, phép tính

19. multiply (n) ['mʌltiplai]: nhân

20. divide (v) [di'vaid]: chia

21. with lightning speed ['laitniη, spi:d] (exp.): với tốc độ chớp nhóang

22. perfect (a) ['pə:fikt]: hòan thiện

23. accuracy (n) ['ækjurəsi]: độ chính xác

24. electronic (a) [,ilek'trɔnik]: thuộc về điện tử

25. storage (n) ['stɔ:ridʒ]: sự lưu giữ

26. data (n) ['deitə]: dữ liệu

27. magical (a) ['mædʒikəl]: kì diệu

28. typewriter (n) ['taip,raitə]: máy đánh chữ

29. memo (n) ['memou]: bản ghi nhớ

30. request [ri'kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ

31. communicator (n) [kə'mju:nikeitə]: người/ vật truyền tin

32. interact (v) [,intər'ækt]: tiếp xúc

33. entertainment (n) [,entə'teinmənt]: sự giải trí

34. link (v) [liηk]: kết nối

35. act on (v) [ækt, ɔn]: ảnh hưởng

36. mysterious (a) [mis'tiəriəs]: bí ẩn

37. physical (a) ['fizikl]: thuộc về vật chất

38. invention (n) [in'ven∫n]: sự phát minh

39. provide (v) [prə'vaid]: cung cấp

40. personal (a) ['pə:sənl]: cá nhân

41. material (n) [mə'tiəriəl]: tài liệu

42. 55. search for (v) [sə:t∫, fɔ:]: tìm kiếm

43. scholarship (n) ['skɔlə∫ip]: học bổng

44. surf [sə:f] on the net (exp.): lang thang trên mạng

45. effective (a) [i'fektiv]: hiệu quả

46. capable (a) ['keipəbl]: có năng lực, giỏi

47. transmit (v) [trænz'mit]: truyền

48. distance (n) ['distəns]: khoảng cách

49. participant (n) [pɑ:'tisipənt]: người tham gia

50. rank (v) [ræηk]: xếp hạng

51. foreign language (n) ['fɔrin, 'læηgwidʒ]: ngoại ngữ

52. electric cooker (n) [i'lektrik, 'kukə]: nồi cơm điện

53. air-conditioner (n)['eəkən'di∫ənə]: máy điều hòa nhiệt độ

54. in vain (exp.) [in, vein]: vô ích

55. instruction (n) [in'strʌk∫n]: lời chỉ dẫn

56. public telephone (n) ['pʌblik, 'telifoun]: điện thọai công cộng

57. make a call [kɔ:l] (exp.): gọi điện

58. operate (v) ['ɔpəreit]: vận hành

59. receiver (n) [ri'si:və]: ống nghe

60. dial tone (n) ['daiəl, toun]: tiếng chuông điện thọai

61. insert (v) ['insə:t]: nhét vào

62. slot (n) [slɔt]: khe, rãnh

63. press (v) [pres]: nhấn

64. require (v) [ri'kwaiə]: yêu cầu

65. emergency (n) [i'mə:dʒensi] :sự khẩn cấp

66. fire service (n) ['faiə, 'sə:vis] :dịch vụ cứu hỏa

67. ambulance (n) ['æmbjuləns]: xe cứu thương

68. remote control (n) [ri'mout,kən'troul]: điều khiển từ xa

69. adjust (v) [ə'dʒʌst]: điều chỉnh

70. cord (n) [kɔ:d] : rắc cắm ti vi

71. plug in (v) [plʌg, in]: cắm vào

72. dial (v) ['daiəl]: quay số

73. make sure [∫uə] of sth/ that (exp.): đảm bảo

UNIT 6. AN EXCURSION

Một chuyến du ngoạn

1. in the shape [∫eip] of: có hình dáng

2. lotus (n) ['loutəs]: hoa sen

3. picturesque (a) [,pikt∫ə'resk]: đẹp như tranh vẽ

4. wonder (n) ['wʌndə]: kỳ quan

5. altitude (n) ['æltitju:d]: độ cao

6. excursion (n) [iks'kə:∫n]: chuyến tham quan, du ngoạn

7. pine (n) [pain]: cây thông

8. forest (n) ['fɔrist]: rừng

9. waterfall (n) ['wɔ:təfɔ:l]: thác nước

10. valley ['væli] of love: thung lũng tình yêu

11. come to an end: kết thúc

12. have a day off [ɔ:f]: có một ngày nghỉ

13. occasion (n) [ə'keiʒn]: dịp

14. cave (n) [keiv]: động

15. formation (n) [fɔ:'mei∫n]: hình thành, kiến tạo

16. besides (adv) [bi'saidz]: bên cạnh đó, với lại

17. instead (adv) [in'sted]: thay vào đó

18. sunshine (n) ['sʌn∫ain]: ánh nắng ( mặt trời)

19. get someone’s permission [pə'mi∫n]: xin phép ai đó

20. stay the night away from home : ở xa nhà một đêm

21. persuade (v) [pə'sweid]: thuyết phục

22. destination (n) [,desti'nei∫n]: điểm đến

23. prefer (v) [pri'fə:(r)] sth to sth else: thích một điều gì hơn một điều gì khác.

24. anxious (a) ['æηk∫əs]: nôn nóng

25. boat [bout] trip: chuyến đi bằng tàu thủy

26. sundeck (n) ['sʌndek]: boang tàu

27. get sunburnt ['sʌnbə:nt]: bị cháy nắng

28. car -sickness (n) [kɑ:,'siknis]: say xe

29. plenty ['plenti] of: nhiều

30. by one’s self: một mình

31. suitable (a) ['su:təbl] for sb: phù hợp với ai đó

32. refreshments (n) [ri'fre∫mənts]: bữa ăn nhẹ và đồ uống

33. occupied (a) ['ɒkjʊpaied]: đã có người ( sử dụng)

34. stream (n) [stri:m]: dòng suối

35. sacred (a) ['seikrid]: thiêng liêng

36. surface (n) ['sə:fis]: bề mặt

37. associated (a) [ə'sou∫iit]: kết hợp

38. impressive (a) [im'presiv]: hùng vĩ, gợi cảm

39. Botanical [bə'tænikəl] garden: Vườn Bách Thảo

40. glorious (a) ['glɔ:riəs]: rực rỡ

41. merrily (adv) ['merili]: say sưa

42. spacious (a) ['spei∫əs]: rỗng rãi

43. grassland (n) ['gra:slænd]: bãi cỏ

44. bring (v) along [ə'lɔη]: mang theo

45. delicious (a) [di'li∫əs]: ngon lành

46. sleep [sli:p] (v) soundly: ngủ say

47. pack (v) [pæk] up: gói ghém

48. left-overs (n) ['left'ouvəz]: những thứ còn thừa lại

49. peaceful (a) ['pi:sfl]: yên tĩnh

50. assemble (v) [ə'sembl]: tập hợp lại

51. confirmation (n) [,kɔnfə'mei∫n]: xác nhận

UNIT 7. THE MASS MEDIA

Phương tiện truyền thông đại chúng

- mass /mæs/(n): số nhiều

- medium ['mi:diəm] (s.n): phương tiện truyền thông

+ media ['mi:diə] (pl.n):

- mass media (n): phương tiện thông tin đại chúng

- channel ['t∫ænl] (n): kênh truyền hình

- Population and Development: [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: dân số và phát triển

- TV series (n) ['siəri:z]: phim truyền hình dài tập

- folk songs (n) [fouk]: dân ca

- New headlines (n) ['hedlain]: điểm tin chính

- weather Forecast (n) ['fɔ:kæ:st]: dự báo thời tiết

- quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình

- portrait of life (n) ['pɔ:trit]: chân dung cuộc sống

- documentary (n) [,dɔkju'mentri]: phim tài liệu

- wildlife World (n) ['waildlaif]: thế giới động vật hoang dã

- around the world : vòng quanh thế giới

- adventure (n) [əd'vent∫ə(r)]: cuộc phiêu lưu

- Road of life : Đường đời

- punishment (n) ['pʌni∫mənt]: sự trừng phạt

- People’s Army (n) ['a:mi]: Quân đội nhân dân

- drama (n) ['dra:mə] : kịch

- culture (n)['kʌlt∫ə]: văn hóa

- education (n) [,edju'kei∫n]: sự giáo dục

- comment (n) : ['kɔment]: lời bình luận

- comedy (n)['kɔmidi] : hài kịch

- cartoon (n) [ka:'tu:n]: hoạt hình

- provide (v)[prə'vaid]: cung cấp

- orally (adv) ['ɔ:rəli]: bằng lời, bằng miệng

- aurally (adv)['ɔ:rəli]: bằng tai

- visually (adv)['viʒuəli]: bắng mắt

- Deliver (v) [di'livə]: phát biểu, bày tỏ

- feature (n)['fi:t∫ə]: điểm đặc trưng

- distinctive (a) [dis'tiηktiv]: đặc biệt

- in common['kɔmən]: chung

- advantage (n)[əd'vantidʒ] : sự thuận lợi

- disadvantage (n) [,disəd'va:ntidʒ]: điều bất lợi

- memorable (a)['memərəbl]: đáng ghi nhớ

- present (v) ['preznt]: trình bày

- effective (a)['ifektiv] : hữu hiệu

- entertain (v) [,entə'tein]: giải trí

- enjoyable (a) [in'dʒɔiəbl]:vui thích

- increase (v) [in'kri:s]: tăng thêm

- popularity (n)[,pɔpju'lærəti]: sự phổ biễn

- aware ( + of ) (a) [ə'weə]: nhận thấy

- global (a)['gləubl]: toàn cầu

- responsibility (n)[ris,pɔnsə'biləti]: trách nhiệm

- passive (a) ['pæsiv]: thụ động

- brain (n)[brein] : não

- encourage (v) [in'kʌridʒ]: khuyến khích

- violent (a)['vaiələnt]: hung tợn, bạo lực

- interfere (v)[,intə'fiə]: can thiệp vào, xen vào

- communication (n)[kə,mju:ni'kei∫n]: sự thông tin

- destroy (v) [dis'trɔi]: phá hủy

- Statue of Liberty (n) ['stæt∫u:]['libəti]: tượng nữ thần tự do Mỹ

- quarrel (v)['kwɔrəl]: cãi nhau

- cancel (v)['kænsəl] : hủy bỏ

- appointment (n) [ə'pɔintmənt]:cuộc họp, cuộc hẹn

- manage (v) ['mænidʒ]: trông nom, quản lý

- council (n) ['kaunsl]: hội đồng

- demolish (v)[di'mɔli∫]: phá hủy

- shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ]: sự thiếu hụt

UNIT 8. THE STORY OF MY VILLAGE

Chuyện làng tôi

1. crop (n) [krɔp]: vụ mùa

2. produce (v) [prə'dju:s]: làm, sản xuất

3. harvest (v) ['hɑ:vist]: thu họach

4. rice field (n) ['rais'fi:ld]: cánh đồng lúa

5. make ends meet (v): kiếm đủ tiền để sống

6. to be in need of (a) : thiếu cái gì

7. straw (n) [strɔ:]: rơm

8. mud (n) [mʌd]: bùn

9. brick (n) [brik]: gạch

10. shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ]: túng thiếu

11. manage ['mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết , xoay sở.

12. villager (n) ['vilidʒə]: dân làng

13. techical high school (n): trường trung học kĩ thuật

14. result in (v) [ri'zʌlt]: đưa đến, dẫn đến.

15. introduce (v) [,intrə'dju:s]: giới thiệu

16. farming method (n) [fɑ:miη, 'meθəd]: phương pháp canh tác

17. bumper crop (n): mùa màng bội thu

18. cash crop (n) ['kæ∫krɒp]: vụ mùa trồng để bán

19. export (v) ['ekspɔ:t]: xuất khẩu

20. thanks to (conj.): nhờ vào

21. knowledge (n) ['nɔlidʒ]: kiến thức

22. bring home [briη, houm]: mang về

23. lifestyle (n) [laifstail]: lối sống

24. better (v) ['betə]: cải thiện, làm cho tốt hơn.

25. science (n) ['saiəns] : khoa học

26. medical centre (n) ['medikl,'sentə]: trung tâm y tế

27. canal (n) [kə'næl]: kênh

28. lorry (n) ['lɔri]: xe tải

29. resurface (v) [,ri:'sə:fis]: trải lại, thảm lại (mặt đường)

30. muddy (a) ['mʌdi]: lầy lội

31. flooded (a) [flʌded]: bị ngập lụt

32. cart (v) [kɑ:t]: chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo.

33. loads ['loudz] of (n): nhiều

34. suburbs (n) ['sʌbə:bz]: khu vực ngọai ô

35. pull down (v) [pul, daun]: phá bỏ

36. cut down (v) [kʌt, daun]: chặt bỏ

37. atmosphere (n) ['ætməsfiə]: bầu không khí

38. peaceful (a) ['pi:sfl]: yên tĩnh

39. enclose (v) [in'klouz]: gửi kèm

40. entrance (n) ['entrəns]: lối vào, cổng vào

41. go straight [streit] ahead (exp.): đi thẳng về phía trước

42. crossroads (n) ['krɔsroudz]: giao lộ, bùng binh

UNIT 9. UNDERSEA WORLD

Thế giới dưới biển

1. undersea ['ʌndəsi:] (a): dưới mặt biển

2. ocean ['əʊ∫n] (n): đại dương, biển

3. Pacific Ocean [pə'sifik'ou∫n] (n): Thái Bình Dương

4. Atlantic Ocean [ət'læntik'ou∫n] (n): Đại Tây Dương

5. Indian Ocean ['indjən'ou∫n] (n): Ấn Độ Dương

6. Antarctic [æn'tɑ:ktik](a) (thuộc): Nam Cực

+ Antarctic Ocean (n): Nam Băng Dương

7. Arctic ['ɑ:ktik](adj) (thuộc): Bắc Cực

+ Arctic Ocean (n): Bắc Băng Dương

8. gulf [gʌlf] (n): vịnh.

Eg: the Gulf of Mexico: vịnh Mê-hi-cô

9. altogether [,ɔ:ltə'geđə] (adv): hoàn toàn, đầy đủ

10. percent [pə'sent] (n): phần trăm

+ percentage [pə'sentidʒ]: (n) tỷ lệ

11. surface ['sə:fis] (n): bề mặt.

Eg: the surface of the ball: bề mặt của một quả bóng

12. century ['sent∫əri] (n): thời kỳ 100 năm; thế kỷ.

Eg:The 20th century: Thế kỷ 20 (từ 1900 đến 1999)

13. mystery ['mistəri] (n): điều huyền bí, điều thần bí

+ mysterious (adj)

14. beneath[bi'ni:θ] (prep): ở dưới, thấp kém

15. overcome [,ouvə'kʌm] (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng

16. depth [depθ] (n): chiều sâu, bề sâu.

Eg: the depth of a river: chiều sâu của con sông

17. submarine [,sʌbmə'ri:n](n): (hàng hải) tàu ngầm

18. investigate [in'vestigeit] (v) : khám phá

19. seabed ['si:'bed] (n): đáy biển

20. sample ['sɑ:mpl] (n): mẫu; vật mẫu

21. marine [mə'ri:n] (adj) (thuộc): biển; gần biển

22. satellite ['sætəlait] (n): vệ tinh

23. range [reindʒ] (n)loại.

Eg:a wide range of prices: đủ loại giá

24. include [in'klu:d] (v): bao gồm, gồm có =to involve

25. temperature ['temprət∫ə] (n): (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)

Eg:to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều

26. population [,pɔpju'lei∫n] (n): dân cư

27. exist [ig'zist] (v): đã sống; tồn tại

+ existence [ig'zistəns] (n): sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót

28. precious ['pre∫əs] (adj) quý, quý giá, quý báu.

Eg: precious metals: kim loại quý

29. fall into…(v): được chia thành

30. bottom ['bɔtəm] (n): phần dưới cùng; đáy; đáy biển.

31. starfish ['stɑ:fi∫] (n): (số nhiều: starfish) sao biển

32. shark [∫ɑ:k] (n): cá mập

+ man-eating shark: cá mập trắng

33. independently [,indi'pendəntli] (adv): độc lập

34. current ['kʌrənt] (n): dòng (nước)

35. organism ['ɔ:gənizm] (n): cơ thể; sinh vật

Eg: He 's studying the organisms in water: ông ta đang nghiên cứu các sinh vật ở dưới nước

36. carry along (v): cuốn theo

37. jellyfish ['dʒelifi∫] (n): con sứa

38. oversized ['ouvəsaizd] (adj): quá khổ, ngoại khổ

39. contribute [kən'tribju:t] (v): đóng góp, góp phần

40. biodiversity [,baioui dai'və:siti] (n): đa dạng sinh học

41. maintain [mein'tein] (v): duy trì

42. at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ

43. refer [ri'fə:] to (v): quy, quy vào

44. balanced ['bælənst] (adj): cân bằng, ổn định

45. analyse ['ænəlaiz] : analyze ['ænəlaiz] (v): phân tích

46. experiment [iks'periment] (n): cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

UNIT 10: CONSERVATION

Bảo tồn

1. protect (v) [prə'tekt]: bảo vệ

2. leopard (n) ['lepəd]: con báo

3. flexible (a) ['fleksəbl: linh họat, dễ sai khiến

4. loss (n) [lɔs]: mất

5. destroy (v) [di'strɔi]: phá hủy

6. variety (n) [və'raiəti]: sự đa dạng

7. species (n) ['spi:∫i:z]: lòai

8. eliminate (v) [i'limineit]: hủy diệt

9. medicine (n) ['medsn; 'medisn]: thuốc

10. cancer (n) ['kænsə]: ung thư

11. constant (a) ['kɔnstənt]: thường xuyên

12. constantly (adv) ['kɔnstəntli]: liên tục

13. supply (n) [sə'plai]: nguồn cung cấp

14. crop (n) [krɔp]: cây trồng

15. hydroelectric (a) [,haidroui'lektrik]: thủy điện

16. dam (n) [dæm]: đập ( nước)

17. play (v) an important [im'pɔ:tənt] part: giữ một vai trò quan trọng

18. circulation (n) [,sə:kju'lei∫n]: sự tuần hòan

19. conserve (v) [kən'sə:v]: giữ lại

20. run [rʌn] off (v): chảy đi mất

21. take away (v) ['teik ə'wei]: mang theo

22. valuable (a) ['væljuəbl]: quý giá

23. soil (n) [sɔil]: đất

24. frequent (a) ['fri:kwənt]: thường xuyên

25. flood (n) [flʌd]: lũ,lụt.

26. damage (n) ['dæmidʒ]: sự tàn phá, sự thiệt hại

27. threaten (v) ['θretn]: đe dọa

28. polluted (a) [pə'lu:təd]: bị ô nhiễm

29. disappearance (n) [,disə'piərəns]: sự biến mất

30. worsen (v) ['wə:sn]: làm tồi tệ đi

31. pass [pɑ:s] a law ( exp.): thông qua một đạo luật.

32. in someone’s defence/ in something‘s defence [di'fens]:để bảo vệ ai đó / để bảo vệ cái gì

33. in nature‘s defence : để bảo vệ tự nhiên

34. concern (v) [kən'sə:n]: liên quan đến

35. power of falling ['fɔ:liη] water : năng lượng dòng chảy.

36. electricity (n) [i,lek'trisiti]: điện

37. remove (v) [ri'mu:v] : hủy đi, bỏ đi

38. get rid of (exp.): bỏ đi

39. completely (adv) [kəm'pli:tli]: tòan bộ, hòan tòan

40. liquid (n) ['likwid]: chất lỏng

41. flow [flou] off (v) chảy đi mất

42. treat (v) [tri:t]: chữ trị

43. vegetation (n) [,vedʒi'tei∫n]: việc trồng cây

44. do harm [hɑ:m] to (exp.): gây hại tới

45. erosion (n) [i'rouʒn]: sự xói mòn

46. consequence (n) ['kɔnsikwəns]: hậu qủa, kết quả

47. planet (n) ['plænit]: hành tinh

48. destruction (n) [dis'trʌk∫n]: sự phá hủy

49. feature (n) ['fi:t∫ə]: đặc điểm

50. sensitive (a) ['sensətiv]: nhạy cảm

51. imprision (v) [im'prizn]: giam giữ

52. endangered [in'deindʒəd] species (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng.

53. reconstruct (v) ['ri:kən'strʌkt]: tái tạo

54. breed (v) [bri:d]: nhân giống

55. policy (n) ['pɔləsi]: chính sách

56. at times ['taimz]: có những lúc

57. risky (a) ['riski]: rủi ro

58. injure (v) ['indʒə]: làm bị thưong

59. suffer ['sʌfə] from (v): đau, đau khổ

60. dangerous (a) ['deindʒrəs]: nguy hiểm

61. develop (v) [di'veləp]: phát triển

62. disease (n) [di'zi:z]: bệnh tật, tệ nạn.

UNIT 11: NATIONAL PARKS

Công viên quốc gia

1. national ['næ∫nəl] park (n): công viên quốc gia

2. locate (v) [lou'keit]: xác định, nằm ở

3. establish (v) [is'tæbli∫]: lập, thành lập

4. rainforest (n) [rein,'fɔrist]: rừng mưa nhiệt đới

5. butterfly (n) ['bʌtəflai]: con bướm

6. cave (n) [keiv]: hang động

7. hike (v) [haik]: đi bộ đường dài

8. dependent upon (a)[di'pendənt, ə'pɔn]: phụ thuộc vào

9. survival (n) [sə'vaivl]: sự sống sót, tồn tại

10. release (v) [ri'li:s]: phóng thích, thả

11. orphan (v) ['ɔ:fən]: ( làm cho ) mồ côi

12. orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi

13. abandon (v) [ə'bændən]: bỏ rơi, từ bỏ

14. take care [keə] of (v): chăm sóc

15. sub-tropical (a) [sʌb, 'trɔpikl]: bán nhiệt đới

16. recognise (v) ['rekəgnaiz]: nhận ra

17. habit (n) ['hæbit]: thói quen

18. temperate (a) ['tempərət]: ôn hòa

19. toxic (a) ['tɔksik]: độc

20. chemical (n) ['kemikl]: chất hóa học

21. contamination (n) [kən,tæmi'nei∫n]: sự ô nhiễm

22. organization (n) [,ɔ:gənai'zei∫n]: sự tổ chức

23. intend (v) [in'tend]: dự định

24. exist (v) [ig'zist]: tồn tại

25. pollute (v) [pə'lu:t]: làm ô nhiễm

26. suitable (a) ['su:təbl] (for sb/ sth): thích hợp

27. affect (v) [ə'fekt]: ảnh hưởng đến

28. disaster (n) [di'zɑ:stə]: tai họa, thảm họa

29. unfortunately (adv) [ʌn'fɔ:t∫ənitli]: không may

30. turn out (v) [tə:n, aut]: thành ra, hóa ra

31. combine (v) kɔm'bain]: kết hợp

32. get a fine (exp.): bị phạt tiền

33. raincoat (n) ['reinkout]: áo mưa

34. accept (v) [ək'sept]: chấp nhận

35. refuse (v) [ri'fju:z]: từ chối

36. invitation (n) [,invi'tei∫n]: lời mời

UNIT 12: MUSIC

Âm nhạc

1. classical ['klæsikəl] music (n): nhạc cổ điển

2. folk [fouk] music (n): nhạc dân gian

3. rock [rɔk] ‘n’ roll ['roul] (n): nhạc rock and roll

4. country ['kʌntri] music (n): nhạc đồng quê

5. serious (a) ['siəriəs]: nghiêm túc, đứng đắn, bác học

6. beat (n) [bi:t]: nhịp (âm nhạc)

7. human (n) ['hju:mən]: lòai người

8. emotion (n) [i'mou∫n]: cảm xúc

9. especially (adv) [is'pe∫əli]: đặc biệt là

10. communicate (v) [kə'mju:nikeit]: giao tiếp

11. express (v) [iks'pres]: thể hiện

12. anger (n) ['æηgə]: sự tức giận

13. integral (a) ['intigrəl]: gắn liền

14. set the tone [toun] for (v): tạo nên không khí ( vui, buồn)

15. joyfulness (n) ['dʒɔifulnis]: sự vui nhộn

16. atmosphere (n) ['ætməsfiə]: bầu không khí

17. funeral (n) ['fju:nərəl]: đám tang

18. solemn (a) ['sɔləm]: trang nghiêm

19. mournful (a) ['mɔ:nful]: tang thương

20. lull (v) [lʌl]: ru ngủ

21. above [ə'bʌv]: all (adv) trên hết

22. uplift (a)['ʌplift]: hưng phấn, bay bổng

23. delight (v) [di'lait]: làm thích thú, làm say mê

24. a billion ['biljən] -dollar industry ['indəstri]: ngành công nghiệp tỉ đô ( mang lại lợi nhuận cao)

25. fairy tale (n) ['feəriteil] : chuyện cổ tích

26. criticise (v) ['kritisaiz]: chỉ trích

27. convey (v) [kən'vei]: truyền đạt, biểu lộ, thể hiện.

28. serene (a) [si'ri:n]: thanh bình, tĩnh lặng.

29. cheer [t∫iə] (v): somebody up : làm ai cảm thấy vui vẻ

30. all the time (adv): mọi lúc

31. hometown (n) ['houmwəd]: quê quán

32. birthplace (n) ['bə:θpleis]: nơi sinh

33. music composer [kəm'pouzə] (n): nhà sọan nhạc

34. compose (v) [kəm'pouz]: sọan nhạc, sáng tác nhạc

35. sweet [swi:t] and gentle ['dʒentl] (a): ngọt ngào và dịu dàng

36. rousing (a) ['rauziη]: hào hứng, sôi nổi

37. lyrical (a) ['lirikəl]: trữ tình

38. of all time (adv) của mọi thời đại

39. author (n) ['ɔ:θə] tác giả

40. national anthem (n) ['næ∫nəl, ‘ænθəm] quốc ca

41. rural (a) ['ruərəl] nông thôn, làng quê

42. except [ik'sept] for (conj.) trừ, chỉ trừ

43. appropriate (a) [ə'proupriitli] thích hợp,thích đáng

44. tune (n) [tju:n] giai điệu

45. mixture (n) ['mikst∫ə] sự pha trộn, sự hòa quyện

46. appreciate (v) [ə'pri:∫ieit] coi trọng, đánh giá cao

UNIT 13: FILMS AND CINEMA

Phim và điện ảnh

1. action ['æk∫n] film (n): phim hành động

2. cartoon (n) [kɑ:'tu:n]: phim hoạt hình

3. detective [di'tektiv] film (n): phim trinh thám

4. horror ['hɔrə] film (n): phim kinh dò

5. romantic [rou'mæntik] film (n): phim lãng mạn

6. science fiction ['saiəns'fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng.

7. silent ['sailənt] film (n): phim câm.

8. war [wɔ:] film (n): phim chiến tranh

9. vivid (a) ['vivid]: sôi nổi

10. terrifying ['terifaing]/ frightening (a): khiếp sợ

11. violent (a) ['vaiələnt]: bạo lực

12. disgusting (a) [dis'gʌstiη]: đáng khinh miệt

13. mournful (a) ['mɔ:nful]: tang thương

14. thriller (n) ['θrilə]: phim giật gân

15. century (n) ['sent∫əri]: thế kỉ (100 năm)

16. sequence (n) ['si:kwəns]: trình tự, chuỗi

17. still [stil] picture (n): hình ảnh tĩnh

18. motion (n) ['mou∫n]: sự chuyển động

19. movement (n) ['mu:vmənt]: sự chuyển động

20. decade (n) ['dekeid]: thập kỉ (10 năm)

21. scene (n) [si:n]: cảnh

22. position (n) [pə'zi∫n]: vị trí

23. cast (n) [kɑ:st]: đội ngũ diễn viên

24. character (n) ['kæriktə]: nhân vật

25. part (n) [pɑ:t]: vai diễn( trong phim)

26. audience (n) ['ɔ:djəns]: khán giả

27. film marker (n) [film,'mɑ:kə]: nhà làm phim

28. spread (v) [spred]: lan rộng

29. musical cinema (n) ['mju:zikəl,'sinimə]: phim ca nhạc

30. discover (v) [dis'kʌvə]: khám phá

31. tragic ['trædʒik] (a): bi thảm

+ tragedy (n): bi kịch

32. sink (v) [siηk]: chìm

33. luxury (n) ['lʌk∫əri]: sự sang trọng

34. liner (n)['lainə]: tàu lớn

35. voyage (n) ['vɔiidʒ]: chuyến đi du lịch xa trên biển

36. be based on : được dựa trên

37. disaster (n) [di'zɑ:stə]: thảm họa

38. occur (v) [ə'kɜ:(r)]: xảy ra, xuất hiện

39. generous (a) ['dʒenərəs]: hào phóng

40. adventurer (n) [əd'vent∫ərə] người thích phiêu lưu mạo hiểm

41. be on board [bɔ:d] (exp.) trên tàu

42. fall in love (with someone): yêu ai

43. be engaged [in'geidʒd] (exp.) đã đính hôn

44. iceberg (n) ['aisbə:g] tảng băng

45. the content ['kɔntent] of the film: nội dung chính của phim.

46. the setting ['setiη] of the film : bối cảnh phim

47. description (n) [dis'krip∫n] sự mô tả

48. rescue (v) ['reskju:] cứu nguy

UNIT 14. THE WORLD CUP

Cúp thế giới

1. champion (n) ['t∫æmpjən]: nhà vô địch

2. runner-up (n) [,rʌnər'ʌp]: đội về nhì

3. tournament (n) ['tɔ:nəmənt]: vòng đấu, giải đấu

4. consider (v) [kən'sidə]: đánh giá, coi (là)

5. popular (a) ['pɔpjulə]: được ưa thích

6. sporting event (n) ['spɔ:tiη,i'vent]: sự kiện thể thao

7. passionate (a) ['pæ∫ənət]: say mê

8. globe (n) [gloub]: toàn cầu

9. attract (v) [ə'trækt]: thu hút

10. billion (n) ['biljən]: 1 tỉ

11. viewer (n) ['vju:ə]: người xem

12. governing body (n) ['gʌvəniη,'bɔdi]: cơ quan quản lí

13. set [set] (v) up : thành lập

14. world championship (n)[wə:ld,t∫æmpjən∫ip]: giải vô địch thế giới.

15. take (v) part [pɑ:t] in: tham dự

16. host (n) [houst]: chủ nhà

17. final (n) ['fainl]: trận chung kết, vòng chung kết

18. witness (v) ['witnis]: chứng kiến

19. compete (v) [kəm'pi:t]: cạnh tranh

20. elimination [i,limi'nei∫n] games: các trận đấu loại

21. finalist (n) ['fainəlist]: đội vào vòng chung kết

22. jointly (adv) ['dʒɔintli]: phối hợp, liên kết

23. trophy (n) ['troufi]: cúp

24. honoured (a) ['ɔnəd]: vinh dự

25. title (n) ['taitl]: danh hiệu

26. competition (n) [,kɔmpi'ti∫n]: cuộc cạnh tranh, thi đấu

27. a series ['siəri:z] of : một loạt

28. involve (v) [in'vɔlv]: liên quan

29. prize (n) [praiz]: giải

30. provide (v) [prə'vaid]: cung cấp

31. facility (n) [fə'siliti]: thiết bị

32. FIFA : ['fi:fə]: liên đoàn bóng đá quốc tế

33. penalty shoot-out (n) ['penlti, '∫u:t'aut]: cú đá phạt đền

34. defeat (v) [di'fi:t]: đánh bại

35. goal –scorer (n) [goul,kɔ:rə]: cầu thủ ghi bàn

36. ambassasdor (n) [æm'bæsədə]: đại sứ

37. promote (v) [prə'mout]: thúc đẩy

38. peace (n) [pi:s]: hòa bình

39. Championship (n) ['t∫æmpjən∫ip]: chức vô địch

40. committee (n) [kə'miti]: ủy ban

41. announce (v) [ə'nauns]: thông báo

42. postpone (v) [pə'spoun]: hoãn lại

43. severe (a) [si'viə]: khắc nghiệt

44. captain (n) ['kæptin]: đội trưởng

45. Communist ['kɔmjunist] Youth Union: Đoàn thanh niên cộng sản

46. friendly match (n): trận đấu giao hữu

UNIT 15: CITIES

Các thành phố

1.The Empire ['empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York.

2.The United Nations Headquarters ['hed'kwɔ:təz]: trụ sở liên hợp quốc

3.Times Square ['taimz,skweə] : quảng trường thời đại

4.Central Park: ['sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm

5.well-known (a) [‘Wel ‘noun]: nổi tiếng

6.state (n) [steit]: bang

7.at the point [pɔint]: tại nơi, tại điểm

8.mingle ['miηgl] (v) (with sth): hòa tan

9.harbour (n) ['hɑ:bə]: cảng

10.metropolitan (a) [,metrə'pɔlitən]: thuộc về thủ đô, đô thị

11.region (n) ['ri:dʒən]: khu vực

12.population (n) [,pɔpju'lei∫n]: dân số

13.found (v) [faund]: thành lập

14.take over (v) ['teik'ouvə]: tiếp quản

15.finance (n) [fai'næns]: tài chính

16.characterise (v) ['kæriktəraiz]: nét đặc trưng

17.The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do.

18.art gallery (n) [ɑ:t,'gæləri]: phong trưng bày nghệ thuật

19.orginally (adv) [ə'ridʒnəli]: bắt đầu, ban đầu

20.communication (n) [kə,mju:ni'kei∫n]: thông tin liên lạc.

21.national holiday (n) ['næ∫nəl,'hɔlədi]: ngày nghỉ lễ cả nước

22.transport (n) ['trænspɔ:t] : giao thông

23.reserved (a) [ri'zə:vd]: dè dặt, kín đáo.

24.A.D. ( anno domini) : sau công nguyên

25.B.C. ( before christ): trước công nguyên

26.be situated ['sitjueitid] (a): nằm ở

27.be famous ['feiməs] for (sth) (a): nổi tiếng bến bởi cái gì

28.historic (a) [his'tɔrik]: lịch sử

29.cathedral (n) [kə'θi:drəl]: thánh đường, nhà thờ lớn

30.House of Parliament (n): tòa nghị viện

31.ideal (a) [ai'diəl]: lí tưởng

32.get away [ə'wei] from (sth): tránh xa

UNIT 16: HISTORICAL PLACES

Địa danh lịch sử

1. historical (a) [his'tɔrikəl]: có liên quan đến lịch sử

2. Co Loa Citadel ['sitədl]: thành Cổ Loa

3. Hoa Lu capital ['kæpitl]: cố đô Hoa Lư

4. Den Hung Remains [ri'meinz]: khu di tích đền Hùng

5. Son La prision ['prizəm] and museum [mju:'ziəm]: nhà từ và viện bảo tàng Sơn La

6. Hue imperial [im'piəriəl] city: kinh thành Huế

7. Cu Chi tunnels ['tʌnlz]: địa đạo Củ Chi

8. dynasty (n) ['dinəsti]: triều đại

9. cultural (a) ['kʌlt∫ərəl]: thuộc về văn hóa

10. representative (n) [repri'zentətiv]: biểu tượng

11. Confucian (n) [kən'fju:∫n]: đạo nho

12. behaviour (n) [bi'heivjə]: lối hành xử

13. establish (v) [is'tæbli∫t]: thành lập

14. on the grounds [graundz] of : trên khu đất

15. educate (v) ['edju:keit]: giáo dục, đào tạo

16. memorialize (v) [mə'mɔ:riəlaiz]: tôn vinh, tưởng nhớ

17. brilliant (a) ['briljənt]: lỗi lạc

18. scholar (n) ['skɔlə]: học giả

19. achievement (n) [ə't∫i:vmənt]: thành tích

20. royal (a) ['rɔiəl]: cung đình, hoàng gia

21. engrave (v) [in'greiv]: khắc, chạm trổ

22. stele (n) ['sti:li]: bia đá ( số nhiều: stelae)

23. giant (a) ['dʒaiənt]: to lớn, khổng lồ

24. tortoise (n) ['tɔ:təs]: con rùa ( trên cạn)

25. well-preserved (a) [wel,pri'zə:vd]: được bảo tồn tốt

26. architecture (n) ['ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc

27. banyan ['bæniən] tree (n): cây đa

28. feudal (a) ['fju:dl]: phong kiến

29. flourish (v) ['flʌri∫]: hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ

30. pride (n) [praid]: niềm tự hào

31. talented man ['tæləntid,mæn]: nhân tài

32. train (v) [trein]: tập luyện

33. Ho Chi Minh’s Mausoleum [mɔ:sə'liəm]: lăng chủ tịch Hồ Chí Minh

34. construction (n) [kən'strʌk∫n]: quá trình xây dựng

35. late president ['prezidənt] (n): vị chủ tịch quá cố

36. cottage (n) ['kɔtidʒ]: ngôi nhà nhỏ, nhà tranh

37. maintenance (n) ['meintinəns]: sự bảo dưỡng, tu sửa

38. World Cultural Heritage ['heritidʒ]: di sản văn hóa thế giới

39. comprise (v) [kəm'praiz]: bao gồm

40. section (n) ['sek∫n]: khu vực, phần

41. the Royal Citadel: Hoàng Thành

42. the Imperial Enclosure: Nội Cát

43. the Forbidden Purple City: Tử Cấm Thành

44. admission fee (n): lệ phí vào cổng

45. Thong Nhat Conference ['kɔnfərəns] Hall: Hội trường thống nhất

46. Reunification [ri:ju:nifi'kei∫n] Hall: Dinh Thống Nhất

47. Independence Palace [indi'pendəns,'pælis]: Dinh Độc Lập

48. bombardment (n) [bɔm'bɑ:dmənt]: cuộc oanh tạc bằng bom, sự nổ bom

0