14/01/2018, 23:30

Tổng hợp Từ vựng ôn thi IOE khối 3, 4 và 5

Tổng hợp Từ vựng ôn thi IOE khối 3, 4 và 5 Luyện thi IOE lớp 3, 4, 5 IOE (Internet-based Olympiad of English) là cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên mạng Internet dành cho học sinh Tiểu học, THCS & ...

Tổng hợp Từ vựng ôn thi IOE khối 3, 4 và 5

IOE (Internet-based Olympiad of English) là cuộc thi Olympic Tiếng Anh trên mạng Internet dành cho học sinh Tiểu học, THCS & THPT trên toàn quốc do bộ GD-ĐT Việt Nam đứng ra tổ chức hàng năm. Kỳ thi này diễn ra với rất nhiều vòng, nhiều cấp độ, trường, quận, thành phố và cả nước. Để có thêm tư liệu ôn tập trước khi bước vào kì thi quan trọng này, mời các bạn tham khảo .

Bài tập viết lại câu luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 5 cấp quốc gia

Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic tiếng Anh lớp 5

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5

Greeting: chào hỏi

Good morning: chào buổi sáng

Good afternoon: chào buổi chiều

Good evening: chào buổi tối

Good night: chúc ngủ ngon

Goodbye/ bye: tạm biệt

Nice to meet you: rất vui khi gặp bạn

Long time no see: lâu quá không gặp

See you later/ again/ then/ tomorrow: hẹn gặp lại

Have a nice/ good day: chúc 1 ngày tốt lành

Have a nice/ good trip: chúc chuyến đi tốt lành

Good luck to you: chúc bạn may mắn

Color/ Colour: Màu Sắc

White: màu trắng

Blue: màu xanh dương

Yellow: màu vàng

Green: xanh lá cây

Orange: màu cam

Red: màu đỏ

Brown: màu nâu

Purple: màu tím

Pink: màu hồng

Gray/ grey: màu xám

Black: màu đen

Number: số

Zero/ oh: số 0

One: 1

Two: 2

Three: 3

Four: 4

Five: 5

Six: 6

Seven: 7

Eight: 8

Nine: 9

Ten: 10

Eleven: 11

Twelve: 12

Thirteen: 13

Fourteen: 14

Fifteen: 15

Sixteen: 16

Seventeen: 17

Eighteen: 18

Nineteen: 19

Twenty: 20

Twenty-one: 21

Twenty-nine: 29

Thirty: 30

Forty: 40

Fifty: 50

Sixty: 60

Seventy: 70

Eighty: 80

Ninety: 90

One hundred: 100

One thousand: 1000

One million: 1 triệu

One pillion: 1 tỷ

Ordering number: số thứ tự, ngày

First (1st)

Second (2nd)

Third (3rd)

Fourth (4th)

Fifth (5th)

Sixth (6th)

Seventh (7th)

Eighth (8th)

Ninth (9th)

Tenth (10th)

Eleventh (11th)

Twelfth (12th)

Thirteenth (13th)

Fourteenth (14th)

Fifteenth (15th)

Sixteenth (16th)

Seventeenth (17th)

Eighteenth (18th)

Nineteenth (19th)

Twentieth (20)

Twenty-first (21st)

Twenty-second (22nd)

Twenty-third (23rd)

Twenty-fourth (24th)

Twenty-fifth (25th)

Twenty-sixth (26th)

Twenty-seventh (27th)

Twenty-eighth (28th)

Twenty-ninth (29th)

Thirtieth (30th)

Thirty-first (31st)

Days in a week: các ngày trong tuần

Monday: thứ hai

Tuesday: thứ ba

Wednesday: thứ tư

Thursday: thứ năm

Friday: thứ sáu

Saturday: thứ bảy

Sunday: chủ nhật

Today: hôm nay

Yesterday: hôm qua

Tomorrow: ngày mai

Months in a year: các tháng trong năm

January: tháng giêng

February: tháng hai

March: tháng ba

April: tháng tư

May: tháng năm

June: tháng sáu

July: tháng bảy

August: tháng tám

September: tháng chin

October: tháng mười

November: tháng mười một

December: tháng mười hai

Weather: thời tiết

Sunny: nắng

Rainy: mưa

Windy: gió

Cloudy: nhiều mây

Snowy: tuyết

Stormy: bão

Foggy: sương mù

Flood: lũ lụt

Thunder: sét

Warm: ấm áp

Humid: ẩm

Hot: nóng

Cold: lạnh

Cool: mát mẽ

Wet: ướt

Season: mùa

Spring: xuân

Summer: hạ, hè

Fall/ Autumn: thu

Winter: đông

Rainy season: mùa mưa

Dry season: mùa khô

Family: gia đình

Mother/ mom/ mum/ mummy: mẹ

Father/ dad/ daddy: cha

Sister: chị/ em gái

Brother: anh/ em trai

Grandmother/ grandma: bà

Grandfather/ grandpa: ông

Parents: cha mẹ

Grandparents: ông bà

Baby sister: bé gái

Baby brother: bé trai

Son: con trai

Daughter: con gái

Nephew: cháu trai

Niece: cháu gái

Cousin: anh em họ

Uncle: chú, bác trai, dượng

Aunt: cô, thiếm, dì, bác gái

Husband: chồng

Wife: vợ

Friend: bạn bè

Best friend/ good friend: bạn tốt

Closed friend: bạn thân

Pen-friend: bạn bốn phương

Job: nghề nghiệp

Teacher: giáo viên

Student/ pupil: học sinh

Worker: công nhân

Farmer: nông dân

Tailor: thợ may

Doctor: bác sĩ

Nurse: y tá

Pharmacist/ chemist/

Druggist: dược sĩ

Dentist: nha sĩ

Housewife: nội trợ

Driver: tài xế

Cook: đầu bếp, nấu ăn

Shopkeeper: người bán hàng

Police officer: cảnh sát

Fireman: lính cứu hỏa

Postman: người đưa thư

Engineer: kỹ sư

Astronaut: phi hành gia

Businessman/ business person: doanh nhân

Singer: ca sĩ

Dancer: vũ công

Dancers: vũ đoàn, nhóm múa

Actist: nghệ sĩ

Musician: nhạc sĩ

Painter: họa sĩ

Scientist: nhà khoa học

Technician: kỹ thuật viên

Pilot: phi công

Architect: kiến trúc sư

Nursemaid/ baby-sitter: bảo mẫu

Subject: môn học

Timetable: thời khóa biều

Assembly: chào cờ

Vietnamese: tiếng Việt

Math/ Maths/ Mathematics: toán

English: tiếng Anh

Science: khoa học

History: lịch sử

Geography: địa lí

Physic: vật lí

Art: mỹ thuật

Music: âm nhạc

Technology: kĩ thuật

Informatics/ Information Technology (IT): tin học

Physical Education (PE): thể dục

Biology: sinh học

Chemistry: hóa học

Literature: ngữ văn

Moralistic: đạo đức

Dictation: chính tả

Extracurricular activities: sinh hoạt ngoại khóa

Class meeting: sinh hoạt lớp

Letter: chữ cái

Word: từ

Text: bài văn

Essay: bài luận văn

Test: bài kiểm

Exam/ examination: kỳ thi

Course: khóa học

Term: học kỳ

Uniform: đồng phục

Question: câu hỏi

Language: ngôn ngữ

Dialogue: hội thoại

Foreign language: ngoại ngữ

Body: cơ thể

Head: đầu

Neck: cổ

Face: khuôn mặt

Eyes: mắt

Ears: tai

Nose: mũi

Mouth: miệng

Lips: đôi môi

Cheeks: đôi má

Hair: tóc

Shoulder: vai

Chest: ngực

Heart: trái tim

Arm: cánh tay

Elbow: khuỷu tay

Hand: bàn tay

Finger: ngón tay

Leg: chân

Foot: bàn chân

Knee: đầu gối

Toe: ngón chân

Clothes: quần áo

Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi nam

T-shirt: áo thun(phông)

Blouse: áo cánh dơi/ áo sơ mi nữ

Coat: áo khoác

Raincoat: áo mưa

Trousers: quần dài

Shorts: quần short (cụt, đùi)

Jeans: đồ gin

Shoes: dép, giày

Sandals: dép quai hậu

Sneakers: giày thể thao

Hat: nón

Cap: mũ lưỡi trai

Glasses: kính

Sunglasses: kính râm

Sweater: áo len

Vest: áo gi lê

Animal: động vật

Chicken: gà

Chick: gà con

Hen: gà mái

Cock: gà trống

Turkey: gà tây (lôi)

Dog: chó

Puppy: chó con

Cat: mèo

Kitty: mèo kitty

Kitten: mèo con

Mouse: chuột

Rat: chuột đồng

Pig: heo

Cow: bò

Ox: bò đực

Duck: vịt

Duckling: vịt con

Goose: ngỗng

Bird: chim

Rabbit/ hare: thỏ

Parrot: vẹt

Bat: dơi

Elephant: voi

Tiger: hồ, cọp

Lion: sư tử

Bear: gấu

Hippo: hà mã

Rhino: tê giác

Giraffe: hươu cao cổ

Kangaroo: chuột túi

Wolf: sói

Fox: cáo

Crow: quạ

Fish: cá

Crab: cua

Penguin: chim cánh cụt

Worm: sâu

Goat: dê

Butterfly: bướm

Sheep: cừu

Donkey: lừa

Monkey: khỉ

Gorilla: đười ươi, tinh tinh, vượn

Bee: ong

Horse: ngựa

Pony: ngựa con

Zebra: ngựa vằn

Pigeon: bồ câu

Frog: ếch

Spider: nhện

Deer: hươu

Reindeer: tuần lộc

Pet: thú cưng

Ant: kiến

Eagle: đại bàng

Turtle/ tortoise: rùa

Seal: hải cẩu, chó biển

Whale: cá voi

Sharp: cá mập

Fly = housefly: ruồi

Mosquito: muỗi

Alligator/ crocodile: cá sấu

Ostrich: đà điểu

Octopus: bạch tuột

Starfish: sao biển

Goldfish: cá vàng(3 đuôi)

Snake: rắn

Python: trăn

Shrimp: tôm

Peacock: công

Camel: lạc đà

Squirrel: sóc

Skunk: chồn

Fruit: trái cây

Orange: cam

Plum: mận

Mango: xoài

Cherry: anh đào

Strawberry: dâu tây

Apple: táo

Pear: lê

Pineapple: dứa, khóm

Peach: đào

Banana: chuối

Coconut: dừa

Watermelon: dưa hấu

Lemon: chanh

Grape: nho

Starfruit: khế

Dragonfruit: thanh long

Jackfruit: mít

Grapefruit: bưởi

Papaya: đu đủ

Milkfruit: vú sữa

Durian: sầu riêng

Flower: hoa

Rose: hồng

Daisy: cúc

Lotus: sen

Sunflower: hướng dương

Apricot: mai

Forget me not: lưu ly

Carnation: cẩm chướng

Lyly: loa kèn

Tulip: hoa tu-lip

Food: thức ăn

Rice: cơm

Noodles: mì

Bread: bánh mì

Cake: bánh

Ice cream: kem

Hamburger

Spaghetty: mì Ý

Sandwich

Pizza

Biscuit/ cookie: bánh quy

Candy/ sweet: kẹo

Chocolate: sô cô la

Butter: bơ

Cheese: pho mát

Meat: thit

Pork: thit heo

Beef: thịt bò

Egg: trứng

Soup: canh

Yogurt: sữa chua

Sausage: xúc xích

Hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng

Hot pot: lẩu

Seafood: hải sản

Drink: thức uống

Water: nước

Mineral water: nước khoáng

Milk: sữa

Juice: nước trái cây

Tea: trà

Coffee: cà phê

White coffee: cà phê sữa

Lemonade/ lemon juice: nước chanh

Apple juice: nước táo

Orange juice: nước cam

Soft drink/ coke/ soda: nước ngọt

Vegetable: rau, củ

Tomato: cà chua

Potato: khoai tây

Carrot: cà rốt

Cucumber: dưa leo

Onion: củ hành

Salad: rau xà lách, rau trộn

Bean: đậu

Pea: hạt đậu tròn

Soya: đậu nành

Sport: thể thao

Football/ soccer: bóng đá

Volleyball: bóng chuyền

Basketball: bóng rổ

Baseball: bóng chày

Tennis: quần vợt

Table tennis: bóng bàn

Badminton: cầu lông

Dance: khiêu vũ

Swimming: bơi lội

Running: chạy

Jogging: đi bộ

Jumping: nhảy

Skip/ jump rope: nhảy dây

Chess: cờ

Morning exercise: thể dục buổi sang

Roller-skate: trươt patin

Karate: võ karate

Shuttlecock sport: đá cầu

Ski: trượt tuyết

Ice-skate: trượt băng

Yoga

Go hiking: đi bộ đường dài

Game: trò chơi

Robot: người máy

Yo-yo

Kite: diều

Top: con quay

Hide and seek: trốn tìm

Tag: rượt đuổi

Puzzle: xếp hình

Doll: búp bê

Ball: trái bong

Teddy bear: gấu bông

Balloon: bong bóng

Blindman's bluff: bịt mắt bắt dê

Toy: đồ chơi

Crosswords: ô chữ

School thing: đồ vật ở trường

Desk: bàn học

Chair: ghế tựa

Backpack: ba lô

Schoolbag/ bag: cặp da

Flag: lá cờ

Picture = photo: bức tranh

Pen: bút mực

Pencil: bút chì

Book: sách

Notebook: vở, tập

Marker: bút lông

Crayon: bút sáp màu

Colour pencil: pút chì màu

Paint: màu nước

Paint brush: cọ

Eraser = rubber: cục tẩy

Ruler: cây thước

Pencil case/ pencil box: hộp bút

Pencil sharpener: chuốt bút chì

House thing: đồ vật ở nhà

Table: cái bàn

Stool: ghế đẩu

Tool: công cụ

Bench: ghế dài, ghế đá

Door: cửa cái

Window: cửa sổ

Curtain: rèm cửa

Handbag: túi sách tay

Ladder: thang

Stair: bậc thang

Floor: tầng, lầu

Cupboard: tủ, chạn để ly, chén

Wardrobe/ cabinet: tủ quần áo

Rug/ mop: tấm thảm

Bookcase/ bookshelf: kệ sách

Newspaper: báo chí

Magazine: tạp chí

Comic book: truyện tranh

Dictionary: từ điển

Fairy tale: truyện cổ tích

Detective story: truyện trinh thám

Wall: bức tường

Sofa

Pillow: gối

Towel: khăn

Sink: bồn rửa mặt

Bowl: chén

Plate/ disk: dĩa

Spoon: muỗng, thìa

Chopstick: đũa

Cooker: nồi cơm điện

Knife: dao

Scissors: kéo

Cup: tách

Glass: ly

Stove: bếp

Fridge/ refrigerator: tủ lạnh

Mirror: gương, kiếng

Comb: lược

Brush: bàn chảy đánh răng, cọ vẽ

Umbrella: cây dù

Alarm clock: đồng hồ báo thức

Watch: đồng hồ đeo tay

Light: bóng đèn

Pan: chảo

Candle: đèn cầy, nến

TV/ television: ti vi

Cable TV: truyền hình cáp

Hi-fi stereo: âm thanh hi-fi

Telephone: điện thoại

Cell phone/ mobile phone: điện thoại

Radio: ra đi ô, máy phát thanh

Cassette: băng cassette

Washing machine: máy giặt

Dish washer: máy rửa bát đĩa

Hair dryer: máy sấy tóc

Sewing machine: máy may

Transport: giao thông

Bike/ bicycle/ cycle: xe đạp

Motorbike: xe mô tô

Car: xe hơi

Van: xe hành lý

Coach: xe đò

Bus: xe buýt

Train: xe lửa

Truck: xe tải

Plane/ airplane: máy bay

Ship/ boat: tàu, thuyền

Spaceship: tàu vũ trụ

Airport: sân bay

Meal: bữa ăn

Breakfast: điểm tâm, ăn sáng

Lunch: ăn trưa

Dinner: ăn tối

Supper: ăn khuya

Location: vị trí

On: trên

In: trong

In front of: trước

Behind: sau

Opposite: đối diện

Near/ next to/ by: bên cạnh

Above: bên trên

Under: dưới

To the left of: bên trái

To the right of: bên phải

Before: trước

After: sau

Beside: bên cạnh

Place: nơi chốn

School: trường học

Primary: tiểu học

Kindergarten: mẫu giáo

Classroom: lớp học

Library: thư viện

Music room: phòng âm nhạc

Art room: phòng nghệ thuật

Gym: nhà luyện tập thề thao

House/ home: nhà

Room: phòng

Floor: tầng lầu

Ceiling: trần nhà

Living room: phòng khách

Bedroom: phòng ngủ

Bathroom: phòng tắm

Dining room: phòng ăn

Kitchen: phòng bếp

Gate: cổng

Fence: hàng rào

Yard: sân

Wall: tường

River: sông

Lake: hồ

Lane: ngõ, hẽm

Road: đường (quê, ngoài đô thị)

Street: đường (đô thị)

Pavement: vĩa hè

Avenue: đại lộ

Park: công viên

Zoo: sở thú

Hotel: khách sạn

Restaurant: nhà hàng

Stadium: sân vận động

Museum: viện bảo tàng

Stage: sân khấu

Post office: bưu điện

Market: chợ

Supermarket: siêu thị

Canteen: căng tin

Circus: rạp xiếc

Cinema/ theater: rạp chiếu phim

Hospital: bệnh viện

Church: nhà thờ

Pagoda: chùa

Temple: đình

Airsport: sân bay

Factory: nhà máy, xí nghiệp

Company: công ty

Sea: biển

Beach/ seaside: bãi biển

Garden: khu vườn

Hill: đồi

Mountain: núi

Gym: nhà tập thể dục

Island: đảo

Islands: quần đảo

Islet: hòn đảo nhỏ, ốc đảo

Indoor: trong nhà

Outdoor: ngoài nhà

Windmill: cối xay gió

Sandcastle: lâu đài cát

Healthy: sức khỏe Fine/ well: tốt, khỏe

Sick/ ill: bệnh

Headache: nhức đầu

Toothache: nhức răng

Stomachache: đau bao tử

Flu: cảm cúm

Cold: cảm lạnh

Hot: nóng

Angry: giận dữ

Tired: mệt mõi

Cough: ho

Temperature: sốt

Sore throat: đau cổ

Sore eye: đau mắt

Sore arm: đau tay

Pain: đau

Hurt = injure: bị thương

Accident: tai nạn

Break: gãy

Running nose: sổ mũi

Feel: cảm xúc

Happy/ funny: vui

Smile: mỉm cười

Sad: buồn

Cry: khóc

Laugh: cười to

Cold: lạnh

Hot: nóng

Thirsty: khát

Hungry: đói

Full: no

Fine: khỏe

Well/ good: tốt

Adjective: tính từ

Tall: cao

Long: dài

Short: ngắn/ thấp

Big/ fat: mập

Slim/ thin: ốm, mảnh mai

Small/ tittle/ tiny: nhỏ

Giant: to lớn

Huge: khổng lồ

Strong/ fit: mạnh khỏe

Weak: yếu

Heavy: nặng

Lift: nhẹ

Beautiful: xinh đẹp

Pretty: dễ thương

Lovely: đáng yêu

Friendly: thân thiện

Nice/ good/ well: tốt

Kind: tử tế

Intelligent/ smart: thông minh

Cheerful: vui mừng

Wonderful: tuyệt vời

Careful: cẩn thận

Careless: bất cẩn

Tidy: gọn gàng

Untidy/ mess: lộn xộn

Lazy: lười biếng

Hard: chăm chỉ

Noisy: ồn ào

Quiet/ silent: im lặng

High: cao

Old: già/ cũ

New: mới

Young: trẻ

Round/ circle: tròn

Square: vuông

Lazy: lười biếng

Hard-working: chăm chỉ, siêng năng

Amazing = surprised: ngạc nhiên

Terrible: kinh khủng

Afraid: đáng sợ

Dangerous: nguy hiểm

Delicious: ngon

Action: hoạt động

Run: chạy

Go: đi

Walk: đi dạo

Fly: bay

Jump: nhảy

Sit: ngồi

Stand: đứng

Sing: hát

Chant: đọc theo nhịp điệu

Chat: tán gẫu, trò chuyện

Dance: múa

Write: viết

Read: đọc

Speak/ talk/ say: nói

Hear/ listen: nghe

Look/ see: nhìn

Watch: xem

Smile: mỉm cười

Laugh: cười (chế giễu)

Cry: khóc

Count: đếm

Take: dẫn

Get: lấy

Star/ begin: bắt đầu

Get up/ wake up: thức dậy

Make up: trang điểm

Do/ make: làm

Play: chơi

Ask: hỏi

Answer: trả lời

Study/ learn: học

Draw: vẽ

Paint: sơn

Colour/ color: tô màu

Brush: đánh răng

Wash: rửa, giặt

Wear: mặt

Hit: đánh

Catch: bắt, chụp

Touch: chạm

Communicate: giao tiếp

Explain: giải thích

Move: di chuyển

Come in: đi vào

Go out: đi ra ngoài

Come here: đến đây

Arrive: đến

Ride: cưỡi (ngựa), lái (xe đạp)

Drive: lái xe

Get dressed: thay quần áo

Cook: nấu ăn

Eat: ăn

Drink: uống

Build: xây dựng

Take photos/ photographs: chụp ảnh

Explore: khám phá, thám hiểm

Visit: thăm

Cruise: du ngoạn

Command: câu mệnh lệnh

Try your/ my best: cố lên

Don't give up: đừng từ bỏ/ bỏ cuộc

Be quiet/ don't talk/ keep silent: im lặng

Look at the board: nhìn lên bảng

Write what the teacher say: viết những gì giáo viên nói

Listen carefully: lắng nghe cẩn thận

Listen to the teacher: lắng nghe giáo viên nói

Don't make a noisy/ mess: ko làm ồn, lộn xộn

Stand up: đứng lên

Sit down: ngồi xuống

Raise your hand/ hand up: giơ tay lên

Put your hand down/ hand down: để tay xuống

Turn round: di chuyển theo vòng tròn

Open your book: mở sách ra

Close your book: đóng sách lại

Take out your book: lấy sách ra

Put your book away: cất sách vào

Pick up you pencil: cầm bút chì lên

Put you pencil down: để bút chì xuống

Go to the board: đi lên bảng

Move your seat: di chuyển chổ ngồi

Come back your seat: trở về chổ ngồi

Hurry up: nhanh lên

Calm down: bình tĩnh

Go on: tiếp tục

Listen and repeat: nghe và lặp lai

Listen and match: nghe và nối

Listen and tick: nghe và đánh dấu tick

Listen and number: nghe và điền số

Read and answer: đọc và trả lời

Read and match: đọc và nối

Point to your teacher: chỉ giáo viên

Touch your desk: chạm vào bàn

Clap your hand: vỗ tay

Read the chant aloud: đọc lớn lên

Let's count the boys/ girls: hãy đếm số bạn nam/ nữ

Check the words you hear: kiểm tra những từ bạn nghe

Point to the map: chỉ vào bản đồ

Don't make a mess: không làm lộn xộn

It's time for breakfast: thời gian cho buổi điểm tâm/ ăn sang

Repeat after me: lặp lại sau tôi

Let's draw a picture: hãy vẽ 1 bức tranh

Write your name here: viết tên bạn ở đây

Let's make a line/ two lines: hãy xếp thành 1/ 2 hàng

Let's make a circle: hãy xếp thành 1 vòng tròn

Read aloud and then sit down: đọc to và sau đó ngồi xuống

Country/ Nation: quốc gia, nước

Viet Nam: Việt Nam

China: Trung Quốc

Laos: Lào

Cambodia: Cam-pu-chia

Thailand: Thái Lan

Malaysia: Ma-lay-xi-a

Singapore: Xin-ga-po

Japan: Nhật Bản

Korea: Hàn Quốc

Russia: Nga

Australia: Úc

America/ the USA/ The United States of America: Mỹ, Hoa Kỳ

England/ the UK/ The United Kingdom: Anh, Vương quốc Anh

Canada: Ca-na-đa

0