Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB Mẫu số: 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là tờ khai thuế tiêu thụ ...
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB được ban hành kèm theo Thông tư 195/2015/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt. Thông tư 195/2015/TT-BTC có hiệu lực ngày 01/01/2016, do đó Mẫu tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt số: 01/TTĐB sẽ có hiệu lực từ 01/01/2016.
Thủ tục khai thuế Tiêu thụ đặc biệt
Mẫu số 01/TTĐB mới nhất: Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Thông tư 195/2015/TT-BTC
Mẫu số: 01/TTĐB (Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày ... tháng ... năm .... Hoặc Tháng..........năm ..........
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:.......................................................................................
[05] Mã số thuế:....................................................................................................
[06] Địa chỉ: ..........................................................................................................
[07] Quận/huyện: ............................ [08] Tỉnh/thành phố:........................................
[09] Điện thoại ................ [10] Fax: ...................[11] E-mail: ..................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................................................................
[13] Mã số thuế:....................................................................................................
[14] Địa chỉ:............................................................................................................
[15] Quận/huyện: ....................................... [16] Tỉnh/thành phố:............................
[17] Điện thoại ........................ [18] Fax: ............................[19] E-mail: ................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số...................................Ngày:.....................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Tên hàng hoá, dịch vụ | Đơn vị tính | Sản lượng tiêu thụ | Doanh số bán (chưa có thuế GTGT) |
Giá tính thuế TTĐB | Thuế suất (%) | Thuế TTĐB được khấu trừ | Thuế TTĐB phải nộp |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) = (6) x (7) - (8) |
I | Hàng hoá chịu thuế TTĐB | |||||||
1 | + Tên hàng hoá | |||||||
2 | +... | |||||||
II | Dịch vụ chịu thuế TTĐB | |||||||
1 | + Tên dịch vụ | |||||||
2 | +... | |||||||
III | Hàng hoá thuộc trường hợp không phải chịu thuế TTĐB | |||||||
1 | Hàng hoá xuất khẩu | |||||||
2 | Hàng hoá bán để xuất khẩu | |||||||
3 | Hàng hoá gia công để xuất khẩu | |||||||
Tổng cộng: |
(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:........................................ Chứng chỉ hành nghề số: ............. |
....., ngày......tháng.......năm ..... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |