14/01/2018, 08:12

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB Mẫu số: 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là tờ khai thuế tiêu thụ ...

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt - Mẫu số: 01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB được ban hành kèm theo Thông tư 195/2015/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt. Thông tư 195/2015/TT-BTC có hiệu lực ngày 01/01/2016, do đó Mẫu tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt số: 01/TTĐB sẽ có hiệu lực từ 01/01/2016.

Thủ tục khai thuế Tiêu thụ đặc biệt

Mẫu 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01/TTĐB mới nhất: Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Thông tư 195/2015/TT-BTC

Mẫu số: 01/TTĐB (Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày ... tháng ... năm .... Hoặc Tháng..........năm ..........

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:.......................................................................................

[05] Mã số thuế:....................................................................................................

[06] Địa chỉ: ..........................................................................................................

[07] Quận/huyện: ............................ [08] Tỉnh/thành phố:........................................

[09] Điện thoại ................ [10] Fax: ...................[11] E-mail: ..................................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................................................................

[13] Mã số thuế:....................................................................................................

[14] Địa chỉ:............................................................................................................

[15] Quận/huyện: ....................................... [16] Tỉnh/thành phố:............................

[17] Điện thoại ........................ [18] Fax: ............................[19] E-mail: ................

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số...................................Ngày:.....................................

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

 STT  Tên hàng hoá, dịch vụ  Đơn vị tính Sản lượng tiêu thụ  Doanh số bán
(chưa có thuế GTGT) 
 Giá tính thuế TTĐB Thuế suất (%)  Thuế TTĐB được khấu trừ   Thuế TTĐB phải nộp
 (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  (8)  (9) = (6) x (7) - (8)
Hàng hoá chịu thuế TTĐB              
 1 + Tên hàng hoá              
 2 +...              
 II Dịch vụ chịu thuế TTĐB              
 1 + Tên dịch vụ              
 2 +...              
 III Hàng hoá thuộc trường hợp không phải chịu thuế TTĐB              
 1 Hàng hoá xuất khẩu              
 2 Hàng hoá bán để xuất khẩu              
 3 Hàng hoá gia công để xuất khẩu              
   Tổng cộng:              

(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)

Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:........................................

Chứng chỉ hành nghề số: .............

....., ngày......tháng.......năm .....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

0