14/01/2018, 09:23

Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu số 01/LPTB

Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu số 01/LPTB Tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất theo Thông tư 156/2013/TT-BTC Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất mới nhất Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất là giấy tờ cần ...

Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu số 01/LPTB

Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất mới nhất

Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất là giấy tờ cần thiết khi chuẩn bị hồ sơ, chuẩn bị cho thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thủ tục làm sổ đỏ, đã được VnDoc cập nhật và gửi đến các bạn tham khảo. Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất mẫu số 01/LPTB, ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC - Thông tư mới nhất quy định, quản lý thuế, trong đó có quy định về Lệ phí trước bạ nhà đất và các giấy tờ liên quan.

Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất

Các mức đóng lệ phí trước bạ theo quy định mới

Mẫu số 02/LPTB: Tờ khai lệ phí trước bạ

Giấy đặt cọc mua bán nhà

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Giấy cam kết không có tranh chấp

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất trong Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ sẽ có hiệu lực từ ngày 01/1/2017.

Mời các bạn nghiên cứu Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu số 01/LPTB

Mẫu số: 01/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh......
[02] Lần đầu...........  [03] Bổ sung lần thứ.......

[04] Tên người nộp thuế:...............................................................................................

[05] Mã số thuế:...........................................................................................................

[06] Địa chỉ:..................................................................................................................

[07] Quận/huyện: ..........................................[08] Tỉnh/Thành phố:..............................

[09] Điện thoại:....................... [10] Fax:..................... [11] Email:..................................

[12] Đại lý thuế (nếu có):...............................................................................................

[13] Mã số thuế:............................................................................................................

[14] Địa chỉ:..................................................................................................................

[15] Quận/huyện: ...........................................[16] Tỉnh/Thành phố:................................

[17] Điện thoại:........................ [18] Fax:..................... [19] Email:..................................

[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ......................................Ngày.........................................

II- ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất:

1.1. Địa chỉ thửa đất:..................................................................................................

1.2. Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):............................................................

1.3. Mục đích sử dụng đất:..........................................................................................

1.4. Diện tích (m²):......................................................................................................

1.5. Nguồn gốc đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, nhận tặng cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:....................................................................

Địa chỉ người giao QSDĐ:..............................................................................................

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ... tháng ... năm .........

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):....................................................................

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà: ...............................................................Loại nhà:....................................

2.2. Diện tích nhà (m² sàn xây dựng):..............................................................................

2.3. Nguồn gốc nhà:

a) Tự xây dựng:............................................................................................................

Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):

b) Mua, thừa kế, cho, tặng:

Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà ngày ..... tháng ... năm ..........

2.4. Giá trị nhà (đồng):......................................................................................................

3. Tổng giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):........................

4. Tài sản thuộc diện không phải nộp lệ phí trước bạ (lý do):...............

5. Giấy tờ có liên quan, gồm:

-.......................................................................................................................................

-.......................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

............, ngày .... tháng .... năm ..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

0