Tiết 3 - Ôn tập cuối học kì 1 trang 129 Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1
Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau : Tổng kết vốn từ về môi trường Sinh quyển (môi trường động, thực vật) Thuỷ quyển (môi trường nước) Khí quyển (môi trường không khí) Các sự vật trong môi trường M: rừng, ......... ...
Điền những từ ngữ em biết vào bảng sau :
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) |
Thuỷ quyển (môi trường nước) |
Khí quyển (môi trường không khí) |
|
Các sự vật trong môi trường |
M: rừng, ......... |
M: sông, ......... |
M: bầu trời, ......... |
Những hành động bảo vệ môi trường |
M: trồng rừng, ......... |
M: giữ sạch nguồn nước, .......... |
M: lọc khói công nghiêp, ......... |
Trả lời:
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) |
Thủy quyển (môi trường nước) |
Khí quyển (môitrường không khí) |
|
Các sự vật trong môi trường |
M : rừng, cây; thú (hổ, báo, chồn, nai, khỉ, vượn ...); chim (cò, vạc, đỗ quyên, sếu ...); cây lâu năm (lim, gụ, ...); cây rau (rau muống, xà lách, ...); cây ăn quả (cam, quýt, xoài, ổi, ...); cỏ ... |
M : sông, suối, biển, hồ, sóng, đại dương, khe, rạch, ngòi, thác, mương,... |
M : bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, ánh sáng, khí hậu,... |
Những hành động bảo vệ môi trường |
trồng rừng, trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, trồng rừng ngập mặn, chống buôn bán và săn bắt động vật hoang dã, buôn gỗ lậu,... |
giữ sạch nguồn nước, xây dựng nhà máy nước, lọc nước thải công nghiệp, xây dựng nhà máy thủy điện,... |
lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải, chống ô nhiễm bầy không khí, sử dụng phương tiện công cộng, đi bộ, đi xe đạp, hạn chế đi các phương tiện cá nhân như ô tô, xe máy,.... |
Zaidap.com