Thông tin tuyển sinh Đại học Thành Tây năm 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY(*) (MÃ TRƯỜNG: DTA) Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại : (04)22.127.269 Website: www.thanhtay.edu.vn Thông tin tuyển sinh: v Vùng tuyển sinh: Toàn quốc. v Phương thức tuyển sinh: theo 2 hình thức như ...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY(*) (MÃ TRƯỜNG: DTA)
Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại: (04)22.127.269
Website: www.thanhtay.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
v Vùng tuyển sinh: Toàn quốc.
v Phương thức tuyển sinh: theo 2 hình thức như sau:
- § Phương thức 1: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh)
- § Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh) cụ thể như sau:
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT; Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên.
- Tiêu chí:
+ Hệ Đại học:
Điểm TB = (Tổng điểm các môn ĐKXT vào các ngành trong năm học lớp)/3 ≥ 6,0
Sau khi thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, cao đẳng nhà trường sẽ cộng điểm ưu tiên vào điểm trung bình để xét tuyển như sau:
Điểm trúng tuyển = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực)]/3
- Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điểm chênh lệch giữa các khu vực: 0,5; Điểm chênh lệch giữa các đối tượng: 1,0).
+ Hệ Cao đẳng: Những thí sinh tốt nghiệp THPT được tham gia xét tuyển vào hệ cao đẳng chính quy của Trường.
- Học phí
+ Hệ Đại học: 1.000.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.400.000 đ/tháng; ngành Dược: 2.400.000 đ/tháng; ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Luật kinh tế, Quản lý đất đai: 1.100.000 đ/tháng)
+ Hệ Cao đẳng: 750.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.200.000 đ/tháng; ngành Dược: 1.800.000 đ/tháng)
- Nhà trường có ký túc xá, đầy đủ tiện nghi, với mức giá: 150.000 đ/tháng/SV.
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
1.700 |
||
Dược học |
D720401 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học |
320 |
Điều dưỡng |
D720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
180 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
70 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
80 |
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học |
50 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
180 |
Kế toán |
D340301 |
120 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
80 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt lạnh |
D510206 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
100 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
100 |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
150 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
200 |
||
Dược |
C900107 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học |
50 |
Điều dưỡng |
C720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
50 |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
20 |
zaidap.com
>> Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh Bắc 2016
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Vinh năm 2016