Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2017

Đại học Thăng Long Ký hiệu: DTL 1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: a) Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia - Xét tuyển 100% chỉ tiêu: ...

Đại học Thăng Long

Ký hiệu: DTL

1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

a) Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

- Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

b) Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (áp dụng đúng năm thí sinh tốt nghiệp );

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Điểm xét tuyển là: 

* Tổng điểm trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT đạt từ 6.0 trở lên 

c) Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ Trung học phổ thông hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học) kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu 

Ngành Thanh nhạc

- Điều kiện xét tuyển:

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;

+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn
1 52210205 Thanh nhạc
Hệ chính quy
0 30              
2 52220201 Ngôn ngữ Anh
Đào tạo hệ chính quy
250   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh          
3 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
Đào tạo hệ chính quy
50   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp   Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Tiếng Trung  
4 52220209 Ngôn ngữ Nhật
Đào tạo hệ chính quy
310   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật Tiếng Nhật      
5 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
Đào tạo hệ chính quy
120   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh            
6 KQ01 Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý
Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành
920   Toán, Vật Lý, Hóa học   Toán, Vật lý, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
7 SK01 Nhóm ngành Khoa học sức khỏe
Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Y tế công cộng, Điều dưỡng, Dinh dưỡng.
65 65 Toán, Hóa học, Sinh học             
8 TT01 Nhóm ngành Toán - Tin học
Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin
170   Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán      
9 XN01 Nhóm ngành Khoa học XH & Nhân văn
Đào tạo hệ chính quy gồm những ngành: Việt Nam học, Công tác xã hội
70   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp   Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Theo Thethaohangngay

0