Thông báo xét NVBS đợt 2 năm 2016 vào Đại học An Giang
Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 đối với những thí sinh chưa trúng tuyển hoặc chưa nộp giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận học ở trường đã trúng tuyển, có tổng số điểm ( tổ hợp môn xét tuyển ) lớn hơn hoặc bằng mức điểm chuẩn xác định nộp hồ sơ ...
Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 đối với những thí sinh chưa trúng tuyển hoặc chưa nộp giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận học ở trường đã trúng tuyển, có tổng số điểm (tổ hợp môn xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng mức điểm chuẩn xác định nộp hồ sơ của ngành còn chỉ tiêu bổ sung đợt 2:
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 11/9/2016 đến 17.00 giờ ngày 21/9/2016;
- Hồ sơ gồm có (thí sinh có thể nộp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện):
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Đợt xét tuyển bổ sung đợt 2)
- Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 (không cần công chứng).
- 1 phong bì có dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh;
- Lệ phí: 30.000đ/ 1 hồ sơ.
- Trước ngày 23/9/2016, Trường thông báo kết quả xét tuyển bổ sung đợt 2.
Điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 2
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm chuẩn xác định nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 2 |
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non (Cao Đẳng) |
M00 |
12 |
0 |
2 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
20 |
A01 |
12 |
||||
C00 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
3 |
C140206 |
Giáo dục Thể chất (Cao Đẳng) |
T00 |
10.75 |
0 |
4 |
C140210 |
SP Tin học (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
5 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc (Cao Đẳng) |
N00 |
15.25 |
0 |
6 |
C140231 |
SP Tiếng Anh (Cao Đẳng) |
D01 |
15 |
20 |
7 |
C220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) (Cao Đẳng) |
A01 |
12 |
20 |
C00 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
8 |
C340101 |
Quản trị Kinh doanh (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
9 |
C340301 |
Kế toán (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
20 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
10 |
C420201 |
Công nghệ Sinh học (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
15 |
A01 |
12 |
||||
B00 |
12 |
||||
11 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin (Cao đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
12 |
C420203 |
Sinh học ứng dụng (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
30 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
13 |
C540102 |
Công nghệ Thực phẩm (Cao Đẳng) |
A00 |
11.5 |
20 |
A01 |
11.5 |
||||
B00 |
11.5 |
||||
14 |
C620105 |
Chăn nuôi (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
20 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
15 |
C620110 |
Khoa học Cây trồng (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
B00 |
12 |
||||
16 |
C620112 |
Bảo vệ Thực vật (Cao đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
B00 |
12 |
||||
17 |
C620116 |
Phát triển Nông thôn (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
20 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
18 |
C620301 |
Nuôi trồng Thủy sản (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
30 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
CỘNG HỆ CAO ĐẲNG |
265 |
||||
19 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
15 |
10 |
20 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00 |
16.5 |
30 |
A01 |
16.5 |
||||
C00 |
16.5 |
||||
D01 |
16.5 |
||||
21 |
D140205 |
GD Chính trị |
C00 |
16 |
30 |
D01 |
16 |
||||
22 |
D140209 |
SP Toán học |
A00 |
15.5 |
10 |
A01 |
15.5 |
||||
23 |
D140211 |
SP Vật lý |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
24 |
D140212 |
SP Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
B00 |
15 |
||||
25 |
D140213 |
SP Sinh học |
B00 |
15 |
30 |
26 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C00 |
17 |
20 |
27 |
D140218 |
SP Lịch sử |
C00 |
15.5 |
30 |
28 |
D140219 |
SP Địa lý |
C00 |
15.25 |
20 |
29 |
D140231 |
SP Tiếng Anh |
D01 |
22 |
20 |
30 |
D220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
A01 |
16 |
30 |
C00 |
16 |
||||
D01 |
16 |
||||
31 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
18 |
40 |
32 |
D310106 |
Kinh tế Quốc tế |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
33 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
34 |
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
35 |
D340203 |
Tài chính Doanh nghiệp |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
36 |
D340301 |
Kế toán |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
37 |
D380101 |
Luật |
C00 |
17 |
50 |
D01 |
17 |
||||
38 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00 |
16 |
40 |
A01 |
16 |
||||
B00 |
16 |
||||
39 |
D480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
40 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
41 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
42 |
D540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
43 |
D620105 |
Chăn nuôi |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
44 |
D620110 |
Khoa học Cây trồng |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
45 |
D620112 |
Bảo vệ Thực vật |
A00 |
16 |
50 |
A01 |
16 |
||||
B00 |
16 |
||||
46 |
D620116 |
Phát triển Nông thôn |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
47 |
D620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
48 |
D850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
CỘNG ĐẠI HỌC |
890 |
||||
TỔNG CỘNG |
1155 |
Theo ĐH An Giang