Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp - Mẫu số 04/SDNN
Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp - Mẫu số 04/SDNN Mẫu khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp là ...
Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp - Mẫu số 04/SDNN
Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp. Mẫu thông báo nêu rõ thông tin người nộp thuế, mã số thuế, địa chỉ khu đất sử dụng, số tiền thuế phải nộp, nơi nộp thuế... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp tại đây.
Mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
Nội dung cơ bản của mẫu thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp như sau:
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN ----------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------- |
Số: ……........./TB |
Ngày .......... tháng ........ năm ........ |
THÔNG BÁO
NỘP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Lần ..... năm .........
[1] Tên người nộp thuế: .......................................................................................
[2] Mã số thuế (nếu có): .......................................................................................
[3] Địa chỉ liên hệ: ................................ Fax: ........................E mail: ......................
[4] Đại lý thuế (nếu có): ......................................................................................
[5] Mã số thuế: .....................................................................................................
[6] Địa chỉ lô đất: ...................................................................................................
[7] Loại đất: ...........................................................................................................
[8] Tổng số thuế tính bằng thóc phải nộp trong năm (kg): ....................................
[9] Giá thóc tính thuế (đồng/kg): ............................................................................
[10] Số thuế tính bằng tiền phải nộp trong năm (đồng): ........................................
[11] Số thuế SDĐNN nộp thiếu hoặc nộp thừa của năm trước: ............................
11.1. Số thuế SDĐNN nộp thiếu của năm trước: ..................................................
11.2. Số thuế SDĐNN nộp thừa của năm trước: ..................................................
[12] Số tiền phải nộp kỳ 1: ([12] = [10] x 50% + [11.1] - [11.2]) .............................
Thời hạn nộp tiền kỳ 1: chậm nhất là ngày 31 tháng 5 năm ...….
[13] Số tiền phải nộp kỳ 2: ([13] = [10] x 50% + số tiền thuế còn nợ các kỳ trước):
Thời hạn nộp tiền kỳ 2: chậm nhất là ngày 31 tháng 10 năm ...….........
Nộp theo chương, .............. tiểu mục ...................................................................
[14] Nơi nộp tiền thuế: .........................................................................................
Quá thời hạn trên mà người nộp thuế chưa nộp đủ số tiền thuế theo thông báo này thì phải chịu phạt chậm nộp theo quy định.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ....................................
(Cơ quan thuế) .... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO NỘP THUẾ Ngày ... tháng .... năm .... Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA |