Thời gian: to, till/until, after, afterwards (Trạng từ)
Thời gian: to, till/until, after, afterwards (Trạng từ) to có thể dùng cho thời gian và nơi chốn, till/until chỉ dùng cho thời gian chúng ta có thể dùng from...to hay from..till/until (từ...đến.) ...
Thời gian: to, till/until, after, afterwards (Trạng từ)
to có thể dùng cho thời gian và nơi chốn, till/until chỉ dùng cho thời gian chúng ta có thể dùng from...to hay from..till/until (từ...đến.)
A. to (đến) và till/until (đến/cho đến.)
to có thể dùng cho thời gian và nơi chốn, till/until chỉ dùng cho thời gian chúng ta có thể dùng from...to hay from... till/until (từ...đến.)
They worked front five to ten/from five till ten.
(Họ đã làm việc từ năm giờ đến mười giờ.)
Nhưng nếu không có from thì chúng ta dùng till/until không có to :
Let's start now and work till dark.
(Chúng ta hãy khởi sự bây giờ và làm việc đến tối)
till/until thường được dùng với một động từ phủ định để nhấn mạnh sự muộn màng.
We didn't get home till 2 am.
(Chúng tôi đã không về nhà cho đến 2 giờ sáng).
He usually pays me on Friday but last week he didn’t pay me till the following Monday.
(Ông ta thường trả lương tôi vào thứ Sáu, nhưng tuần qua ông ta đã không trả lương tôi cho đến thứ Hai sau).
Till/until thường rất dùng như một liên từ chỉ thời gian :
We'll stay here till it stops raining.
(Chúng tôi sẽ ở đây cho đến lúc trời tạnh mưa)
Go on till you come to the level crossing.
(Tiếp tục đi cho tới lúc anh gặp một ngã tư).
Nhưng lưu ý rằng 'You come to' được bỏ đi, và till phải được thay thế bằng to.
Go on to the level crossing.
B. after vã aftenvnrds (Trạng từ.)
After (Giới từ), có nghĩa là sau, sau khi ; phải có theo sau bằng một danh từ, đại từ hay danh động từ :
Don’t bathe immediately after a meal/after eating.
(Đừng tắm ngay sau khi ăn)
Don’t have a meat and bathe immediately after it.
(Đừng ăn rồi sau đó tắm ngay).
Nếu chúng tạ không muốn dùng một danh từ/đại từ hay danh động từ chúng ta không thể dùng after mà phải dùng afterwards (sau đó).
Don't have a meal and bathe immediately afterwards.
(Đừng ăn rồi tắm ngay sau đó).
They bathed and afterwards played, games/played games afterwards.
Hay : They bathed and then played games.
(Họ tắm rồi và sau đó chơi trò chơi).
afterwards có thể dược dùng ở cuối mệnh đề và có thể được bỏ nghĩa bởi soon (sớm), immediately (ngay tức khắc), not long (không bao lâu), v.v...
Soon afterwards we got a Letter.
(Ngay sau đó chúng tôi nhận một lá thư.)
We got a letter not long afterwards.
(Chúng tôi đã nhận một lá thư sau đó không lâu.)
After cũng có thể được dùng như một liên từ.
After he had tuned the piano it sounded quite different (Sau khi ạnh ta lên dây đàn piano nó nghe hoàn toàn khác hẳn).
soanbailop6.com