25/04/2018, 14:41
Thì tương lai dự định – ” Be going to – infinitive “, “Be going to-infinitive” được dùng để chỉ dự định tương lai....
Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp – Thì tương lai dự định – ” Be going to – infinitive “. “Be going to-infinitive” được dùng để chỉ dự định tương lai. “be going to-infinitive”: được dùng để chỉ dự định tương lai. Vỉ dụ : 1. We’re going to ...
Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp – Thì tương lai dự định – ” Be going to – infinitive “. “Be going to-infinitive” được dùng để chỉ dự định tương lai.
“be going to-infinitive”: được dùng để chỉ dự định tương lai.
Vỉ dụ :
1. We’re going to spend our holiday in Nha Trang this year.
Năm nay chủng tôi định đi nghỉ ở Nha Trang.
2. Man’ is going to buy a new dress.
Mary định mua một cái áo đầm mới.
3. Lan’s going to hold a party tomorrow night.
Tối mai Lan sẽ mở tiệc.