Thì hiện tại đơn – The simple present tense, Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại....

Unit 1: My Friends – Bạn của tôi – Thì hiện tại đơn – The simple present tense. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại. Thì hiện tại đơn – The simple present tense *Cẩu tạo: S + V (S/ ES) *Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả một thói ...

Unit 1: My Friends – Bạn của tôi – Thì hiện tại đơn – The simple present tense. Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.

 Thì hiện tại đơn – The simple present tense

*Cẩu tạo:

S + V (S/ ES)

*Cách dùng:

+ Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.

Vi dụ :                                                                                            

I go on holiday twice a year.

                    -> Một năm tôi đì nghi hai lần.

My brother smokes 20 cigarettes a day.

                     -> Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày

+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ:

The sun rises in the east and sinks in the west.

                      -> Mặt trời mọc ở hướng đông, lặn ở hướng tây

*  Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:

Những động từ nào tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -tch. -X, -z, -IX hoặc -o thì ta thêm es cho ngôi thứ ba số ít.

Vi dụ: watch -» watches brush -> brushes do -» does fix -> fixes

EllType

0 chủ đề

23825 bài viết

0