Thể bị động - Passive forms - Unit 13 - Tiếng Anh 8
Thể bị động - Passive forms - Unit 13 - Tiếng Anh 8 Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành. ...
Thể bị động - Passive forms - Unit 13 - Tiếng Anh 8
Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
* Công thức chung:
BE + PAST PARTICIPLE
* Quy tắc chuyển đổi:
- Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
- BE được chia theo thì của động từ ờ câu chủ động.
* Thể bị động với quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành
Simple past: s + was/ were + past participle (+ by agent).
Present perfect: s + has/ have been + past participle (+ by agent).
Ví Dụ
- Active: I bought the dictionary yesterday.
Tôi đã mua quyển từ điển này hôm qua.
- Pasive: The dictionary was bought (by me) yesterday.
Quyên từ điến này được (tôi) mua hôm qua.
- Active: The wind has damaged many houses.
Cơn gió đã làm hư hại nhiều ngôi nhà.
- Passive: Many houses have been damaged by the wind.
Nhiều ngôi nhà đã bị cơn gió làm hư hại