Tên cơ sở thực tập
() CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP Hä vµ tªn sinh viªn thùc tËp: C¸n bé híng dÉn thùc tËp: Líp: ...
() | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP
Hä vµ tªn sinh viªn thùc tËp: | C¸n bé híng dÉn thùc tËp: |
Líp: | Gi¸o viªn theo dâi: |
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ SVTT |
1.1. Kết quả công việc | 25 | |
1.2. Khối lượng công việc | 15 | |
1.3. Chất lượng công việc | 15 | |
1.4. Tiến độ | 15 | |
1.5. Nắm vững chuyên môn | 10 | |
1.6. Trách nhiệm, tận tụy | 10 | |
1.7. Phối hợp tập thể | 10 | |
TỔNG ĐIỂM | 100 |
(Hãy điền vào bảng kết quả công việc dưới đây)
Kết quả công việc ( tối đa 25 điểm)
Mô tả nhiệm vụ/công việc( Sinh viên thực tập tự ghi) | Kết quả thực hiện(Sinh viên thực tập tự ghi) | Nhận xét và đánh giá(Cán bộ hướng dẫn trực tiếp) | Điểm |
Nhiệm vụ chính | |||
|
|||
|
|||
|
|||
|
Khối lượng ( tối đa 15 điểm)
(SVTT tick vào 1 box để mô tả sự tự đánh giá)
Mô tả | SVTT tự đánh giá | CBHDTT đánh giá | Điểm |
Hoàn thành khối lượng công việc vô cùng lớn, vượt xa yêu cầu của cán bộ hướng dẫn (15 điểm) | |||
Hoàn thành tốt công việc chính và cả các nhiệm vụ được giao thêm (10 điểm) | |||
Hoàn thành đầy đủ các công việc được giao (5điểm) | |||
Hoàn thành khối lượng công việc dưới mức yêu cầu (0điểm) |
Nhận xét của các cán bộ hướng dẫn thực tập:
Chất lượng (tối đa 15 điểm)
Mô tả | SVTT tự đánh giá | CBHDTT đánh giá | Điểm |
Luôn luôn tạo ra các sản phẩm lao động với chất lượng cao, không có lỗi, không phải làm lại (15 điểm) | |||
Hoàn thành công việc với chất lượng cao, tuy nhiên có một số ít lỗi nhỏ (10 điểm) | |||
Hoàn thành công việc ở mức chất lượng có thể chấp nhận được (5 điểm) | |||
Thường xuyên tạo ra các sản phẩm lao động kém chất lượng, thường xuyên phải sửa lỗi (0 điểm) |
Nhận xét của các cán bộ hướng dẫn thực tập:
Tiến độ (tối đa 15 điểm)
Mô tả | SVTT tự đánh giá | CBHDTT đánh giá | Điểm |
Luôn hoàn thành công việc đúng và trước thời hạn hoặc tiến độ cam kết (15 điểm) | |||
Thường hoàn thành đúng thời hạn với rất ít sự nhắc nhở (10 điểm) | |||
Hoàn thành phần lớn công việc đúng hạn, đôi khi vẫn cần sự nhắc nhở(5 điểm) | |||
Luôn không hoàn thành công việc đúng tiến độ mặc dù đã được nhắc nhở (0 điểm) |
Nhận xét của các cán bộ hướng dẫn thực tập:
Nắm vững chuyên môn (tối đa 10 điểm)
Mô tả | SVTT tự đánh giá | CBHDTT đánh giá | Điểm |
Nắm vững chuyên môn, nghiệp vụ. Làm việc tốt mà không cần sự chỉ dẫn về chuyên môn. Thường xuyên trau dồi, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn. (10 điểm) | |||
Có thể làm việc tốt với rất ít sự hướng dẫn chuyên môn (6 điểm) | |||
Nắm được những chuyên môn, đôi khi cần sự chỉ dẫn. Học hỏi nhanh nếu được chỉ dẫn. (3 điểm) | |||
Không nắm vững nghiệp vụ cần thiết, thường xuyên cần sự hướng dẫn chuyên môn hoặc thường xuyên gặp khó khăn trong việc tiếp thu chuyên môn, nghiệp vu. (0 điểm) |
Nhận xét của các cán bộ hướng dẫn thực tập :
Trách nhiệm và tận tụy ( tối đa 10 điểm)
Mô tả | SVTT tự đánh giá | CBHDTT đánh giá | Điểm |
Vô cùng tận tuỵ và trách nhiệm với công việc. Luôn chủ động và nỗ lực hoàn thành tốt công việc (10 điểm) | |||
Luôn luôn hoàn thành công việc với trách nhiệm cao với rất ít sự giám sát (6 điểm) | |||
Làm tốt công việc được giao, đôi khi cần sự giám sát, nhắc nhở (3điểm) | |||
Thường xuyên phải nhắc nhở để hoàn thành công việc (0điểm) |
Nhận xét của các cán bộ hướng dẫn thực tập:
Phối hợp tập thể ( tối đa 10 điểm)
Mô tả | SVTT tự đánh giá | CBHDTT đánh giá | Điểm |
10. Phối hợp làm việc đạt hiệu quả cao với các thành viên khác trong tập thể. Luôn có ý thức và hành động xây dựng tinh thần tập thể. | |||
6. Làm việc tốt với các thành viên trong tập thể | |||
3. Giảm hiệu quả khi làm việc với tập thể | |||
0. Luôn xung đột với người khác trong tập thể |
Nhận xét của các cán bộ quản lý:
Nhận xét/Đánh giá | Những điểm nên phát huy | Những điểm cần cải thiện |
CBNV tự nhận xét | ||
Đánh giá của cán bộ QL trực tiếp | ||
Đánh giá của cán bộ QL trên 1 cấp |
Ngày .... tháng ……năm …200
Cán bộ quản lý trên một cấp Cán bộ hướng dẫn trực tiếp Sinh viên thực tập
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Công nghệ thông tin Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
Thời gian từ . . . …….. đến . . . . ……
Họ và tên sinh viên:
Lớp: ........................................ Điện thoại: ............................... Email: ...............................
Cơ sở thực tập:
Tên cơ quan: .........................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................................................................
Người giao nhiệm vụ thực tập:
Điện thoại: Nhà riêng: .............................. Di động: ........................ Email: .......................
Nơi công tác: .........................................................................................................................
Giáo viên theo dõi (là giáo viên trong khoa):
Điện thoại: Nhà riêng: ........................ Di động: ...................... Email: ...............................
Những nhiệm vụ chính được giao:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Loại hình:
Phát triển Ứng dụng [ ] Nghiên cứu [ ]
Tìm hiểu Công nghệ [ ] Khác [ ]
Nội dung công việc và kết quả:
- Công việc 1
- Công việc 2
- Công việc 3
- Công việc 4
Những thu hoạch từ tìm hiểu thực tế và thực tập
- Những điều thu hoạch được từ tìm hiểu thực tế ở cơ sở thực tập
(Tình hình làm CNTT hoặc ứng dụng CNTT ở cơ sở thực tập. Nhận xét. Nhu cầu của cơ sở thực tập về nhân lực trong lĩnh vực CNTT, những đòi hỏi về kiến thức, kỹ năngtrong lĩnh vực CNTT )
- Những kiến thức và kỹ năng đã vận dụng để hoàn thành nhiệm vụ
- Những kiến thức và kỹ năng cần bổ sung, cần học hỏi thêm để đáp ứng được nhu cầu thực tế
- Ba bài học có ý nghĩa nhất trong đợt đi thực tế và thực tập
- Những góp ý cho cơ sở thực tế và cho việc tổ chức đi thực tế, thực tập
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................, Ngày tháng năm 200...
Báo cáo viết khoảng từ 3 đến 5 trang A4, cỡ chữ 12 Times New Roman, giãn dòng 1.2