29/01/2018, 21:26

Soạn văn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc

Soạn văn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc Câu 1 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Trả lời: a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông. b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương. Câu 2 (trang 18 ...

Soạn văn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc Câu 1 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Trả lời: a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông. b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương. Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm thêm những từ đồng nghịa với từ Tổ quốc. Trả lời: Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương. Câu 3 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc. Trả lời: Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân. Câu 4 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Đặt câu với một trong những từ dưới đây: a) Quê hương b) Quê mẹ c) Quê cha đất tổ d) Nơi chôn rau cắt rốn Trả lời: a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt. b) Quê mẹ: Quê mẹ em ở Bạc Liêu. c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha, đất tổ. d) Nơi chôn rau cắt rốn: Cha tôi luôn ao ước được thêm một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình. Soạn văn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc4.8 (96%) 380 đánh giá Từ khóa tìm kiếmsoạn bài luyện từ và câu về tổ quốc Có thể bạn quan tâm?Phân tích bài thơ Tràng Giang (Huy Cận) – Văn mẫu lớp 11Soạn văn bài: Từ hán việtSoạn văn bài: Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơSoạn văn bài: Tràng Giang (Huy Cận)Soạn văn bài Luyện từ và câu: Cách đặt câu khiếnThuyết minh về một danh lam thắng cảnh (Bến Ninh Kiều) – Văn mẫu lớp 8Kể về món ăn làm em nhớ mãi – Văn mẫu lớp 9Soạn văn bài: Đất nước (Nguyễn Đình Thi)


Câu 1 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời:

a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm thêm những từ đồng nghịa với từ Tổ quốc.

Trả lời:

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

Câu 3 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.

Trả lời:

Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.

Câu 4 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Đặt câu với một trong những từ dưới đây:

a) Quê hương

b) Quê mẹ

c) Quê cha đất tổ

d) Nơi chôn rau cắt rốn

Trả lời:

a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt.

b) Quê mẹ: Quê mẹ em ở Bạc Liêu.

c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha, đất tổ.

d) Nơi chôn rau cắt rốn: Cha tôi luôn ao ước được thêm một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình.

0