Soạn bài Sức mạnh của con người
TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Cùng nhau xem tranh và nói về các bạn được vẽ trong tranh (SKG/3) a) Bàn tay của bạn đứng cạnh gốc cây có gì đặc biệt? b) Đôi tai của bạn mặc quần áo màu xanh có gì đặc biệt? c) Bàn tay và đôi tay của các bạn khác có gì đặc biệt ...
TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Cùng nhau xem tranh và nói về các bạn được vẽ trong tranh (SKG/3) a) Bàn tay của bạn đứng cạnh gốc cây có gì đặc biệt? b) Đôi tai của bạn mặc quần áo màu xanh có gì đặc biệt? c) Bàn tay và đôi tay của các bạn khác có gì đặc biệt không? Gợi ý: a) Bàn tay có các ngón dài và sắc. b) Đôi tai rất to và dài. c) Bàn tay của bạn mặc quần áo màu nâu rất to và bạn mặc bộ quần áo hồng có đôi tay rất ...
SOẠN BÀI SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Cùng nhau xem tranh và nói về các bạn được vẽ trong tranh (SKG/3)
a) Bàn tay của bạn đứng cạnh gốc cây có gì đặc biệt?
b) Đôi tai của bạn mặc quần áo màu xanh có gì đặc biệt?
c) Bàn tay và đôi tay của các bạn khác có gì đặc biệt không?
Gợi ý:
a) Bàn tay có các ngón dài và sắc.
b) Đôi tai rất to và dài.
c) Bàn tay của bạn mặc quần áo màu nâu rất to và bạn mặc bộ quần áo hồng có đôi tay rất khoẻ.
3. Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
A |
B |
1. Chõ xôi |
a) hiểu rõ, biết làm thành thạo. |
2. Cẩu Khây (tiêng Tẩy) |
b) con vật tưởng tượng, có nhiều phép thuật, rất độc ác. |
3. Tinh thông |
c) nồi nấu xôi. |
4. Yêu tinh |
d) ăn một lúc hết chín chỏ xôi. |
Gợi ý:
Nối A với B.
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b
5. Em làm các bài tập sau:
1) Nối tên của nhân vật ở cột A với từ ngữ ở cột B miêu tả đúng sức khoẻ và tài năng của từng người trong truyện Bốn anh tài.
A |
B |
1. Cẩu Khây |
a) Lấy móng tay đục gỗ thành lòng máng dẫn nước vào ruộng. |
2. Nắm Tay Đóng Cọc |
b) Dùng tay làm vồ đóng cọc để đắp đập, mỗi quả đấm làm cọc thụt sâu hàng gang tay. |
3. Lấy Tai Tát Nước |
c) Ăn một lúc hết chín chõ xôi, mười tuổi sức bằng trai mười tám, mười lăm tuổi tinh thông võ nghệ. |
4. Móng Tay Đục Máng |
d. Lấy vành tai tát nước lên một thửa ruộng cao bằng mái nhà. |
2) Điều gì xảy ra với quê hương khiến cẩu Khây quyết chí lên đường?
a) Một con yêu tinh chuyên bắt người và súc vật xuất hiện.
b) Khắp nơi đồng ruộng khô cạn, cây côi cằn cỗi.
c) Nước dâng ngập tận mái nhà làm bản làng tan hoang.
3) Bốn người bạn rủ nhau cùng làm việc gì?
a) Đắp đập dẫn nước vào ruộng.
b) Lên đường diệt trừ yêu tinh.
c) Tát nước, làm máng dẫn nước vào ruộng.
Gợi ý:
1) 1 - c; 2 - b; 3 - d; 4 - a
2) a.;
3) b.
6. Tìm hiểu chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi ở dưới.
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Theo Tiếng Việt 2, 1988
1) Những câu nào trong đoạn trích là câu kể Ai làm gi?
2) Trong mỗi câu kể Ai làm gì? vừa tìm được, từ ngữ nào là chủ ngữ?
Gợi ý: Em tìm bộ phận chính thứ nhất của câu, trả lời câu hỏi Ai? Con gì ?
3) Chủ ngữ của câu kể Ai làm gì? có ý nghĩa gì?
a) Chỉ sự vật có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
b) Chỉ sự vật có trạng thái được nói đến ở vị ngữ.
c) Chỉ sự vật có đặc điểm được nói đến ở vị ngữ.
Gợi ý:
1) Ngoài câu “Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm”, tất cả các câu còn lại đều là câu kể Ai làm gì?
2) Chủ ngữ trong mỗi câu là:
Một đàn ngỗng; Hùng; Thắng; Em; Đàn ngỗng.
3) a.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện những yêu cầu nêu ở dưới. (SGK/7)
a) Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.
b) Gạch dưới chủ ngữ của từng câu vừa tìm được.
Gợi ý:
Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ vui đùa trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.
2. Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
a) Các cô nông dân
b) Các bạn học sinh
c) Chú lái máy cày
d) Đàn chim
Gợi ý:
a) Các cô nông dân ra đồng gặt lúa.
b) Các bạn học sinh cắp sách đến trường.
c) Chú lái máy cày đang cày đám ruộng mới.
d) Đàn chim tíu tít rời khỏi tổ.
4. Thi ghép nhanh tiếng tạo từ ngữ (chọn a hoặc b).
- Ghép một thẻ ở trên với một thẻ ở dưới đế tạo thành từ ngữ.sinh
Viết vào ở các từ ngữ em tạo được.
Gợi ý:
a) Sinh vật, sa mạc, xinh đẹp, xa lạ, sử dụng.
b) hiểu biết, việc làm, viết thư, chiếc lá, xanh biếc.