Soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt) lớp 7
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt) RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ Các bài tập chính tả a) Điền vào chỗ trống: - Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần: • Điền ch hoặc tr: chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành. • Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã: mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì. - Điền ...
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt) RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ Các bài tập chính tả a) Điền vào chỗ trống: - Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần: • Điền ch hoặc tr: chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành. • Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã: mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì. - Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi: • Tiếng thích hợp trong ngoặc đơn: (giành, dành) dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc ...
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng Việt)
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
Các bài tập chính tả
a) Điền vào chỗ trống:
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
• Điền ch hoặc tr: chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành.
• Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã: mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì.
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
• Tiếng thích hợp trong ngoặc đơn: (giành, dành) dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
• Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ: liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
• Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (treo):
+ chà, chài; chải, chạm, chán, chành, chao, chào, chát, chau, chảy, cháy, chắc, chăm, chăn, chắn, chặn, chắt, chặt, chùm, chấm, chậm, chần, chất, chật, chầu, che, chẻ, chém, chen, chèn, chẽn, chẹn chèo, chéo, chép, chẹt, chê, chế, chênh, chết, chỉ, chìa, chĩa, chiêm, chiết, chiêu, chiều, chiêu, chìm, chín, choán, choang, choáng, chọc, chòi, chỏi, chói, chong, chót, chòi, chôn, chống, chở, chua, chung, chuồi, chuyển...
+ tra, trả, trách, trai, trám, tràn, tranh, tránh, trao, trào, tráo, trát, trau, trằn, trắng, trầm, trầy, trẩy, treo, tréo, trệch, trêu, trị, trích, triệu, trình, trĩu, trọc, trói, tròn, trong, tròng, trổ, trôi, trối, trộm, trông, trồng, trơ, trở, trơn, trợt, trù, trú, trụ, trui, trùm, trùng, trúng, truyền, trừ, trừng...
(Từ in đứng: có thể chỉ trạng thái, đặc điểm, tính chất).
• Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ):
+ đỏ, dẻo, giả, đoảng, lỏng, mảnh, phẳng, thoải...
+ dễ, dẫy, đẫm, rũ, tĩnh, trĩu...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
• Trái nghĩa với chân thật, giả dối.
• Đồng nghĩa với từ biệt: giã từ.
• Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giá (gạo),
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
• Mặt trời dần dần lên cao.
• Tục ngữ có câu: “Có chí thì nên”.
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
• Lời kết luận đó hơi vội.
• Tiếng nổ dội vào vách đá.