Reading - Unit 10 trang 106 Tiếng Anh 12
Reading - Unit 10 trang 106 Tiếng Anh 12 Work in pairs. Look at the pictures and answer ihe questions. (Làm việc từng đói. Nhìn những hình vù trà lời câu hỏi.) ...
Reading - Unit 10 trang 106 Tiếng Anh 12
Work in pairs. Look at the pictures and answer ihe questions. (Làm việc từng đói. Nhìn những hình vù trà lời câu hỏi.)
READING
❖ Before You Read
Work in pairs. Look at the pictures and answer ihe questions. (Làm việc từng đói. Nhìn những hình vù trà lời câu hỏi.)
1.Which of the animals and insects below can be found in Vietnam?
2.Which of them is/are in danger of becoming extinct?
Answer:
1. All of these animals and insects except for leopards can be found in Vietnam.
2. I think rhinoceros is in danger of extinction.
❖ While You Read
Read the text then do the tasks that follow. (Đọc đoạn văn sau đó làm bài tập kèm theo.)
Click tại đây để nghe:
Các chủng loại bị lâm nguy là các chủng loại động thực vật có nguy cơ tuyệt chủng. Trên 8000 chủng loại thực vật và 7200 chủng loại động vật trên toàn cầu bị đe dọa tuyệt chủng, và nhiều loài nữa trở nên tuyệt chủng hàng năm trước khi các nhà sinh vật có thể xác định chúng.
Những nguyên nhân quan trọng của việc tuyệt chủng các chủng loại là sự phá hủy môi trường sống tự nhiên, khai thác thương mại và ô nhiễm. Sự tháo nước các vùng ngập nước, đốn rừng, đô thị hóa và việc xây dựng đường và đập nước đã tiêu diệt hoặc làm hư hại nghiêm trọng môi trường sống tự nhiên. Từ thập niên 1960, việc khai thác có tính thương mại toàn thế giới các động vật lấy thực phẩm và những sản phẩm khác đã làm giảm trầm trọng số động vật quí hiếm. Các hóa chất độc hại trong không khí và đất nước bị ô nhiễm và nhiệt độ nước tăng cũng đưa nhiều chủng loại đến bờ tuyệt chủng.
Sự tuyệt chủng động thực vật đưa đến việc mất đi tính đa dạng sinh thái. Bảo trì tính đa dạng sinh thái quan trọng cho chúng ta ở nhiều phương diện. Chẳng hạn, con người lệ thuộc sự đa dạng chủng loại để có thức ăn, không khí và nước sạch, và đất phì nhiêu cho nông nghiệp. Thêm vào đó, chúng ta được lợi to lớn từ nhiều loại thuốc và các sản phẩm khác mà tính đa dạng sinh thái cung cấp.
Những nỗ lực bảo tồn khác được thực hiện nhằm để cứu nhiều chủng loại đang bị lâm nguy. Danh Sách Đỏ - danh sách có tính toàn cầu của những chủng loại động vật dễ bị nguy hiểm và đang lâm nguy - đã được giới thiệu để nâng cao ý thức nhu cầu bảo tồn của dân chúng. Các chính phủ đã ban hành những đạo luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán và sản bắn qua mức. Nhiều khu bảo tồn môi trường sống của động vật hoang dã đã được thiết lập để một số lớn chủng loại đang lâm nguy có thể có cơ hội tồn tại và phát triển.
Task 1: The nouns in column A all appear in the passage. Match each of them with a suitable definition in column B. (Tất cả danh từ ở cột A xuất hiện ở đoạn văn, ghép từng từ của chúng với định nghĩa thích hợp ở cột B.)
A B |
|
1. extinction |
a. the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment |
2. habitat |
b. the act of preventing something from being lost, wasted, damaged or destroyed |
3. biodiversity |
c. a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing |
4. conservation |
d. the natural environment in which a plant or animal lives |
1.c 2. d 3. a 4. b
Task 2: Choose A, B, C or D to complete the following sentences about the reading passage. (Chon A, B, C hoặc D để hoàn chỉnh những câu về bài đọc.)
1.The number of species around the globe threatened with extinction is over ……
A.7,200 B. 8,300 c. 1,600 D. 15,000
2. Which of the following is NOT mentioned as a primary cause of species extinction?
A. pollution C. habitat destruction
B.natural selection D. overexploitation
3. The Red List is a special book that provides names of ……………animals.
A. vulnerable and endangered C. endangered
B. hunted D. extinct
4. The development of wildlife habitat reserves helps………………
A. save a large number of endangered species
B. make a list of endangered species
C. enact laws to protect wildlife
D. develop commercial trade and overhunting
5. The best title for the passage is……………….. .
A. Endangered Species and Conservation Measures
B. Endangered Species and their Benefits
C. The Global Extinction Crisis
D. Endangered Species Extinction: Causes and Conservation Measures
1.D 2. B 3 A 4. A 5. B
Task 3: Find evidence in the passage to support these statements. (Tìm những chứng cứ ở đoạn văn để hỗ trợ những câu nói này.)
1. Pollution is one of the main causes of species extinction.
2. Species diversity has provided humans with so many essential things.
3. There are a number of ways to help save endangered species.
1. The first sentence of Paragraph 2. 2. Paragraph 3 3. Paragraph 4.
❖ After You Read
Work in pairs. Summarize the reading passage by writing ONE sentence for each paragraph, ( Làm việc từng đôi. Tóm tắt đoạn văn bằng cách viết MỘT câu chọn từng đoạn văn.)
* Paragragh 1: Over fifteen thousand plant and animal species around the globe are threatened with extinction.
* Paragraph 2: The primary causes of species extinction are habitat destruction, commercial exploitation and pollution.
* Paragraph 3: Biodiversity is important for humans since it provides food, clean water, air, fertile soil, many medicines and other products.
* Paragraph 4:Different efforts have been made to save and conserve endangered species.