Phương thức xét tuyển Đại học Quảng Nam 2015
Vùng tuyển sinh: các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Môn xét tuyển và chỉ tiêu cho từng ngành chi tiết như sau: Trường ĐH Quảng Nam Mã ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu ...
Vùng tuyển sinh: các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Môn xét tuyển và chỉ tiêu cho từng ngành chi tiết như sau:
Trường ĐH Quảng Nam |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Bậc ĐH |
1100 |
||
Sư phạm Toán |
D140209 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
100 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
100 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
- Toán, Sinh học, Hóa học. |
100 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. (Năng khiếu thi: Đọc, kể diễn cảm và hát) |
100 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. (trong đó môn Tiếng Anh là môn chính) |
200 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
200 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
- Toán, Sinh học, Hóa học. |
100 |
Văn học |
D220330 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
100 |
Bậc CĐ |
600 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
- Toán, Sinh học, Hóa học. |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
50 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. (Năng khiếu thi: Đọc, kể diễn cảm và hát) |
50 |
Việt Nam học |
C220113 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Công tác xã hội |
C760101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Tiếng Anh |
C220201 |
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. (trong đó môn Tiếng Anh là môn chính) |
100 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
100 |
Kế toán |
C340301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
- Toán, Vật lý, Hóa học; Hoặc - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Hoặc - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
>> Những điểm mới kỳ thi THPT quốc gia 2015