14/01/2018, 20:49

Phương pháp giải bài tập Liên kết gen và Hoán vị gen

Phương pháp giải bài tập Liên kết gen và Hoán vị gen Phương pháp giải bài tập Sinh học 12 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các bạn học tốt môn Sinh học 12, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh hiệu ...

Phương pháp giải bài tập Liên kết gen và Hoán vị gen

được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các bạn học tốt môn Sinh học 12, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập liên kết gen và hoán vị gen

Bài tập trắc nghiệm gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP QUY LUẬT LIÊN KẾT GEN (Mỗi gen quy định một tính trạng thường)

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TỈ LỆ GIAO TỬ

A. Các kiến thức cơ bản.

- Gọi n là số cặp NST tương đồng (=> số nhóm liên kết gen = n), đều chứa ít nhất một cặp gen dị hợp, công thức tổng quát: số kiểu giao tử = 2n

- Gọi a (a ≤ n) là số cặp NST tương đồng đều chứa các cặp gen đồng hợp, các cặp NST tương đồng còn lại (n - a) đều chứa ít nhất một cặp gen dị hợp => công thức tổng quát: số kiểu giao tử = 2n-a

B. Bài tập minh họa: Biết trong quá trình giảm phân, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Xác định tỉ lệ giao tử của các cá thể có kiểu gen như sau:

1. (AB / ab) 4. (Aa, BD / bd) 7. (Ab / Ab , de / dE)

2. (Ab / aB) 5. (Ab / aB , De / dE) 8. (aa, BD / bd , Eg / eg)

3. (AbD / aBd) 6. (Aa, Bd / bD , EG / eg) 9. (aB / aB, De / De)

C. Hướng dẫn giải:

1. Kiểu gen (AB / ab) : 2 kiểu giao tử AB = ab = 1/2

2. Kiểu gen (Ab / aB) : 2 kiểu giao tử Ab = a B = 1/2

3. Kiểu gen (AbD / aBd) : 2 kiểu giao tử AbD = aBd = 1/2

4. Kiểu gen (Aa, BD / bd) : 4 kiểu giao tử ABD = a BD = Abd = abd = 1/4

5. Kiểu gen (AB / aB , De / dE): 4 kiểu giao tử AB De = AB d E = aB De = aB dE = 1/4

6. Kiểu gen (Aa, Bd / bD , EG / eg) => 23 = 8 kiểu giao tử bằng nhau theo sơ đồ :

(A + a) (Bd + bD) (EG + eg) à (A Bd EG) + (A Bd eg) + (A bD EG) + …

7. Kiểu gen (Ab / Ab , dE / dE) : 2 kiểu giao tử Ab d E = Ab de = 1/2

8. Kiểu gen (aa, BD / bd , Eg / Eg) => 4 kiểu giao tử a Bd Eg = a bd eg = a Bb eg = a bd Eg = 1/4

9 . Kiểu gen (aB / aB , De / De) : 1 kiểu giao tử aB De

Dạng 2: BIẾT GEN TRỘI, LẶN - KIỂU GEN CỦA P. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ LAI.

A. Cách giải:

- Bước 1: Quy ước gen

- Bước 2: Xác định tỉ lệ giao tử của P

- Bước 3: Lập bảng suy ra tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình của thế hệ sau.

0