Phrasal Verb theo chủ đề: Relationship - Những mối quan hệ trong đời sống

PHRASAL VERB 1: Relationships ( Những mối quan hệ trong đời sống) Nhiều bạn gặp khó khăn trong khi học phrasal verb vì chúng khó nhớ, vì vậy để giúp bạn nhớ lâu hơn và hệ thống được những phrasal verb đã học, mình sẽ chia sẻ đến các bạn những bài viết về phrasal theo từng chủ đề. Trong bài ...

PHRASAL VERB 1: Relationships ( Những mối quan hệ trong đời sống)

Nhiều bạn gặp khó khăn trong khi học phrasal verb vì chúng khó nhớ, vì vậy để giúp bạn nhớ lâu hơn và hệ thống được những phrasal verb đã học, mình sẽ chia sẻ đến các bạn những bài viết về phrasal theo từng chủ đề. Trong bài viết này sẽ đề cập đến những mối quan hệ trong đời sống ( Relationship).

A. Friendship (Tình bằng hữu)

make friends (with someone) : kết bạn (với ai đó)
e.g. When you go to university, you will make a lot of new friends.
Khi em lên Đại học, em sẽ quen nhiều bạn mới.

strike up a friendship : bắt đầu làm bạn (start a friendship)
e.g. Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday.
Thằng Jack bắt đầu làm bạn với một cô gái nó gặp trong kì nghỉ.

form / develop a friendship : dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn
e.g. Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school.
Juliet dựng xây tình bạn dài lâu với thằng con trai mà nó ngồi sát bên hồi tiểu học.

cement / spoil a friendship : bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn.
e.g. Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship.
Ở chung nhau nhiều tuần trong kì nghỉ đã bồi đắp thêm tình bạn của họ.

a friendship + grow : tình bạn bền vững hơn
e.g. We were at school together, but our friendship grew after we'd left school.
Tụi tôi học chung trường, nhưng sau khi ra trường tình bạn bền vững hơn.

close / special friends : bạn thân thiết / bạn đặc biệt
e.g. I glad that our children are such close friends, aren't you?
Mình vui vì con em chúng ta là bạn thân thiết của nhau, còn bạn thì sao

mutual friends : bạn bè chung (trong một nhóm)

a casual acquaintance : bạn xã giao (biết mặt)
e.g. I don't know Rod well. We're just casual acquaintances.
Tôi không rành Rod lắm. Chúng tôi chỉ là bạn xã giao.

have a good relationship with someone : có mối giao hảo tốt với ai
e.g. Anna and Marie have a very good relationship. They love doing things together.
Anna và Marie có mối giao hảo rất tốt. Họ thích làm các thứ cùng nhau.

keep in contact / touch : giữ liên lạc (trái nghĩa: lose contact / touch : mất liên lạc)
e.g. We must keep in contact when the course ends.
Tụi mình phải giữ liên lạc sau khi khóa học kết thúc nhe.

B. More than just good friends. (Còn hơn cả bạn bè tốt)

fell madly in love with Anton from the moment I met him. It
was certainly love at first sight. I knew at once that he was the love of my life but at first I was not sure if my love was returned or not. Within a few days, however, he had told me that he was desperately in love with me too. A couple of weeks later, we realized that we wanted to make a commitment to each other and, when Anton asked me to marry him, I immediately accepted his proposal. I'm sure we will always love each other unconditionally . Neither of us would ever consider having an affair with someone else.

fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi

love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)

the love of one's life : người tình của đời một ai đó

love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)

desperately in love : rất yêu ...

make a commitment : hứa hẹn

accept one's proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)

love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện

have an affair (with someone) : ngoại tình

Bạn nên sử dụng  thường xuyên những phrasal verb mới học để nói về những mối quan hệ của mình trong đời sống, và học thêm nhiều ví dụ cho từng cụm động từ để nhớ lâu và thành thạo hơn nhé.
Chúc các bạn học tốt!

 
0