Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng, khai nhân khẩu
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng, khai nhân khẩu Thủ tục khai báo tạm trú tạm vắng, khai nhân khẩu Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng - Bản khai nhân khẩu Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng và mẫu Bản khai ...
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng, khai nhân khẩu
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng - Bản khai nhân khẩu
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng và mẫu Bản khai nhân khẩu được ban hành theo Thông tư 36/2014/TT-BCA quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú của Bộ Công an. Mẫu phiếu khai báo tạm trú tạm vắng và bản khai nhân khẩu là một trong các biểu mẫu không thể thiếu trong thủ tục hành chính về nhân khẩu hộ khẩu, khai báo tạm trú tạm vắng.
Phiếu khai báo tạm trú
Phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu
Bản khai nhân khẩu, hộ khẩu
Đăng ký tạm vắng và phiếu báo thay đổi nhân khẩu, hộ khẩu
Thủ tục đăng ký tạm trú
Thủ tục khai báo tạm vắng
Phiếu khai báo tạm vắng - Mẫu HK05
Phiếu khai báo tạm vắng - Mẫu HK05 được sử dụng cho người phải khai báo tạm vắng khai báo với Công an xã, phường, thị trấn nơi cư trú.
Phiếu khai báo tạm vắng theo Thông tư 36/2014/TT-BCA
Nội dung cụ thể của Phiếu khai báo tạm vắng theo Thông tư 36/2014/TT-BCA:
.................. Số:......./TV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Mẫu HK05 Ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG
(Phần cấp cho người tạm vắng)
1. Họ và tên (1):...................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:............... 3. Giới tính:.......... 4. Quốc tịch:......................
5. CMND số: ..................................6. Hộ chiếu số:..............................................
7. Nơi thường trú/ tạm trú (2):..............................................................................
8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: .../.../... đến ngày .../.../... 9. Lý do tạm vắng và nơi đến (3):
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
......., ngày ... tháng ... năm .... TRƯỞNG CÔNG AN............ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
......., ngày ... tháng ... năm .... NGƯỜI KHAI BÁO (Ký, ghi rõ họ tên) |
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Nếu ghi nơi thường trú thì gạch nơi tạm trú và ngược lại (3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/ thị trấn; quận/huyện; tỉnh/thành phố.
Mẫu bản khai nhân khẩu mới nhất:
Bản khai nhân khẩu - Mẫu HK01
Bản khai nhân khẩu, hộ khẩu mẫu HK01 mới nhất được ban hành theo Thông tư 36/2014/TT-BCA.
Bản khai nhân khẩu mới nhất
Bản khai nhân khẩu (ký hiệu là HK01) được sử dụng để công dân từ 14 tuổi trở lên kê khai trong các trường hợp:
- Khi làm thủ tục đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú;
- Đã đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú nhưng chưa khai Bản khai nhân khẩu lần nào;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Mẫu HK01 ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
BẢN KHAI NHÂN KHẨU
(Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)
1. Họ và tên (1):........................................................................................................................
2. Họ và tên gọi khác (nếu có):...................................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:.................../................./.................... 4. Giới tính:..............................
5. Nơi sinh:.............................................................................................................................
6. Nguyên quán:......................................................................................................................
7. Dân tộc:................................8. Tôn giáo:...............................9. Quốc tịch:...........................
10. CMND số:......................................... 11. Hộ chiếu số:........................................................
12. Nơi thường trú:..................................................................................................................
13. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:.......................................................................................................
14. Trình độ học vấn (2):..................................15. Trình độ chuyên môn (3):...............................
16. Biết tiếng dân tộc:......................................17. Trình độ ngoại ngữ:.......................................
18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:..................................................................................................
19. Tóm tắt về bản thân (Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì):
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chỗ ở (Ghi rõ số nhà, đường phố; thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/ phường/thị trấn; quận/ huyện; tỉnh/ thành phố. Nếu ở nước ngoài thì ghi rõ tên nước) |
Nghề nghiệp, nơi làm việc |
20. Tiền án (Tội danh, hình phạt, theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án):...........................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Tóm tắt về gia đình (Bố, mẹ; vợ/chồng; con; anh, chị, em ruột) (4):
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quan hệ | Nghề nghiệp | Địa chỉ chỗ ở hiện nay |
Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình./.
.........., ngày.....tháng.....năm......
NGƯỜI KHAI HOẶC NGƯỜI VIẾT HỘ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sỹ, Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở...; nếu không biết chữ thì ghi rõ "không biết chữ");
(3) Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thợ, chuyên môn kỹ thuật khác được ghi trong văn bằng, chứng chỉ.
(4) Ghi cả cha, mẹ, con nuôi; người nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có).