Phiếu ghi chép thông tin về lao động
Mẫu thu thập thông tin về lao động của doanh nghiệp, hợp tác xã Mẫu phiếu ghi chép thông tin về lao động dùng để thống kê thông tin về lao động tại doanh nghiệp, hợp tác xã. Mẫu gồm thông tin: Tên doanh ...
của doanh nghiệp, hợp tác xã
Mẫu phiếu ghi chép thông tin về lao động dùng để thống kê thông tin về lao động tại doanh nghiệp, hợp tác xã. Mẫu gồm thông tin: Tên doanh nghiệp, số điện thoại, địa chỉ, loại hình doanh nghiệp, ngành nghề sản xuất.... Mời các bạn tham khảo.
Nội dung của
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
PHIẾU GHI CHÉP THÔNG TIN VỀ LAO ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP(DN)/HỢP TÁC XÃ PHI NÔNG NGHIỆP(HTX)
Tại thời điểm ....../...../2014
Mã tỉnh/Tp |
Mã quận/huyện/ thị xã/TP thuộc tỉnh |
Mã Khu CN, khu chế xuất, KCN cao, khu kinh tế |
Thứ tự DN/HTX (theo huyện hoặc theo KCN...) |
1. Tên DN/HTX…………........................................................………......
Mã số đăng ký kinh doanh:............................
2. Điện thoại: ………...............................Fax.......................................
Email................................................Website..........................................
3. Địa chỉ DN/HTX (Văn phòng chính):
- Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................
- Huyện/Quận:................................................................................................
- Xã/ phường/thị trấn......................................................Mã (Phường/thị trấn=1; Xã =2)
- Thôn, ấp, số nhà/đường phố:……….......………….……….................…..........
4. Loại hình DN/HTX (Chọn và điền mã tương ứng)................................
01. Doanh nghiệp Nhà nước 02. Công ty TNHH Nhà nước 03. Công ty Cổ phần, Công ty TNHH có vốn nhà nước > 50% 04. Doanh nghiệp tư nhân 05. Công ty hợp danh 06. Công ty TNHH tư nhân, Công ty TNHH có vốn nhà nước ≤50% |
07. Công ty Cổ phần không có vốn nhà nước 08. Công ty Cổ phần có vốn nhà nước ≤50% 09. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài 10. Doanh nghiệp nhà nước liên doanh với nước ngoài 11. Doanh nghiệp khác liên doanh với nước ngoài 12.Hợp tác xã phi nông nghiệp |
5. Ngành nghề sản xuất - kinh doanh hoặc sản phẩm chính của DN/HTX?................................
(Chọn và điền 1 mã tương ứng theo ngành nghề kinh doanh chính là ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất về giá trị sản xuất kinh doanh tại thời điểm điều tra. Nếu không xác định được giá trị sản xuất kinh doanh thì căn cứ vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng nhiều lao động nhất).
01. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản. |
02. Khai khoáng. |
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ. |
03. Công nghiệp chế biến, chế tạo. |
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ. |
04. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí. |
15. Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT – XH, QLNN, ANQP, BĐXH bắt buộc. |
05. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. |
16. Giáo dục và đào tạo. |
06. Xây dựng. |
17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội. |
07. Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có dộng cơ khác. |
18. Nghệ thuật,vui chơi và giải trí. |
08. Vận tải, kho bãi. |
19. Hoạt động dịch vụ khác. |
09. Dịch vụ lưu trú và ăn uống . 10. Thông tin và truyền thông. |
20. Hoạt động làm thuê và các công việc trong hộ gia đình. |
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm. |
6. Tên khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (nếu có)...............
................................................................................................................
7. Tổng số lao động làm việc trong DN/HTX (Người):...........................................
Trong đó:
- Số lao động ngoại tỉnh |
||
- Số lao động trực tiếp |
||
- Số lao động nữ |
||
- Số lao động đã ký hợp đồng lao động |
Tổng số |
|
Nữ |
||
- Số lao động đã tốt nghiệp Trung học phổ thông |
8. Số lao động làm việc trong DN/HTX chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (Người):
8.1 |
Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
8.2 |
Công nhân kỹ thuật không có bằng nghề/ chứng chỉ nghề |
|
8.3 |
Chứng chỉ/Chứng nhận học nghề (dưới 3 tháng) |
|
8.4 |
Sơ cấp nghề/ chứng chỉ học nghề ngắn hạn |
|
8.5 |
Bằng nghề dài hạn/Trung cấp nghề/Trung cấp chuyên nghiệp |
|
8.6 |
Cao đẳng nghề/ Cao đẳng chuyên nghiệp |
|
8.7 |
Đại học trở lên |
9. Số lao động làm việc trong DN/HTX chia theo lĩnh vực giáo dục – đào tạo (Người):
9.1 |
Kinh tế - xã hội |
|
9.2 |
Khoa học tự nhiên |
|
9.3 |
Kỹ thuật và công nghệ |
|
9.4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và thú y |
|
9.5 |
Y tế, môi trường và các dịch vụ khác |
|
9.6 |
Chưa qua đào tạo |
10. Số lao động làm việc trong DN/HTX chia theo nhóm nghề chính (Người):
10.1 |
Nhà lãnh đạo trong các doanh nghiệp và các đơn vị |
|
10.2 |
Nhà chuyên môn bậc cao/ bậc trung |
|
10.3 |
Nhân viên trợ lý văn phòng/ dịch vụ và bán hàng |
|
10.4 |
Lao động có kỹ năng trong lĩnh vực nông nghiệp (nông, lâm và thủy sản) |
|
10.5 |
Lao động có kỹ năng trong lĩnh vực phi nông nghiệp |
|
10.6 |
Lao động giản đơn |
11. Tổng số lao động DN/HTX có nhu cầu tuyển thêm tại thời điểm ghi chép người
Trong đó: Số lao động thay thế người
Cán bộ ghi chép |
Đại diện DN/HTX |