Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2017
Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2017 Mẫu Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT mới nhất Mẫu được ban hành kèm theo Công văn số 417/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 10/02/2017 của Bộ Giáo dục ...
Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2017
Mẫu được ban hành kèm theo Công văn số 417/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 10/02/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, hướng dẫn học sinh chi tiết cách ghi Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT theo đúng quy định, tránh những sai sót có thể xảy ra.
Phiếu đăng ký tham dự kỳ thi THPT Quốc gia 2017
Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2016
Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng năm 2016
Mẫu Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT 2017:
Nội dung cơ bản của phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT tại đây:
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT
(Kèm theo Công văn số 417/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 10/02/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GDĐT............................MÃ SỞ:.............. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------------------------------ |
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT
(Thí sinh dự thi chỉ để lấy kết quả xét tuyển sinh ĐH, CĐ thì KHÔNG PHẢI khai Phiếu này.
Thí sinh nộp Phiếu này tại nơi thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
......................................................................................................Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)..............
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh..............................................................................................
(Nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 ở ô bên trái) Ngày Tháng Năm
3. Nơi sinh (Tỉnh hoặc thành phố):.........................................................................................................
4. Dân tộc (Ghi bằng chữ):.....................................................................................................................
5. Giấy chứng minh nhân dân số (Ghi mỗi số vào một ô).........................................................................
6. Thí sinh tự do (Đánh dấu "X" vào ô tương ứng nếu là thí sinh tự do).....................................................
B. THÔNG TIN ĐỂ XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP THPT
7. Điểm trung bình cả năm lớp 12:...........................................................................................................
8. Xếp loại cuối năm lớp 12: Hạnh kiểm: ..........................................................Học lực:..........................
9. Hình thức giáo dục phổ thông: (Đánh dấu "X" vào ô tương ứng) THPT .....................GDTX.....................
Đối với hình thức GDTX, ghi rõ năm hoàn thành chương trình GDTX cấp THPT
10. Đối tượng miễn thi tốt nghiệp: (Đánh dấu "X" vào ô tương ứng nếu thuộc đối tượng miễn thi tốt nghiệp)....
11. Điểm khuyến khích được cộng thêm:
- Chứng nhận nghề phổ thông, xếp loại:......................................................, điểm cộng:............................
- Đoạt giải trong các kỳ thi (chọn giải cao nhất) do Ngành Giáo dục tổ chức hoặc phối hợp với các ngành chuyên môn khác từ cấp tỉnh trở lên tổ chức ở cấp THPT, gồm:
+ Thi học sinh giỏi các môn văn hoá; thi thí nghiệm thực hành (Vật lí, Hoá học, Sinh học);
+ Thi văn nghệ; thể dục thể thao; hội thao giáo dục quốc phòng; cuộc thi khoa học kỹ thuật; viết thư quốc tế: giải .................., điểm cộng:......
- Chứng chỉ ngoại ngữ trình độ:..........., điểm cộng:.......Chứng chỉ tin học trình độ:............, điểm cộng:.......
- Tổng điểm được cộng thêm:................................................................................ (không quá 4 điểm)
12. Diện ưu tiên xét tốt nghiệp: (Ghi kí hiệu theo diện hướng dẫn)..........................................................
C. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Học bạ:........................................................................Có....... không........
2. Giấy khai sinh (bản sao):...............................................Có....... không........
3. Bằng tốt nghiệp THCS hoặc trung cấp (bản sao): ............Có....... không........
4. Chứng nhận miễn thi tốt nghiệp:.....................................Có........ không.......
5. Chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ:........................................Có........ không.......
6. Giấy chứng nhận nghề:..................................................Có........ không.......
7. Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kỳ thi:......................Có........ không.......
8. Chứng chỉ ngoại ngữ (GDTX):.........................................Có........ không.......
9. Chứng chỉ tin học (GDTX):..............................................Có........ không.......
10. Giấy xác nhận điểm bảo lưu:.........................................Có........ không.......
11. Giấy tờ khác (nếu có):...............................................................................
D. CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những lời khai trong Phiếu đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu xử lý theo các quy định hiện hành.
Ghi chú: Sau ngày thi, mọi yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung lời khai sẽ không được chấp nhận. Ngày.....tháng......năm 2017. Chữ ký của thí sinh |
Ngày.....tháng.....năm 2017 Người nhận (Ký, ghi rõ họ và tên) ......................................................... ......................................................... |
Ngày......tháng.....năm 2017 |
HƯỚNG DẪN VỀ CÁC DIỆN ƯU TIÊN VÀ ĐIỂM KHUYẾN KHÍCH
I. DIỆN ƯU TIÊN XÉT TỐT NGHIỆP THPT
Thí sinh thuộc một trong các diện:
1. Diện 1: Không được cộng điểm ưu tiên.
Còn gọi là diện bình thường. Ký hiệu: D1
2. Diện 2: cộng 0,25 điểm đối với thí sinh thuộc một trong những đối tượng sau:
a) - Thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh mất sức lao động dưới 81% (chỉ với GDTX); Con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động. Ký hiệu: D2-TB2
- Con Anh hùng lực lượng vũ trang, con Anh hùng lao động, con Bà mẹ VN anh hùng. Ký hiệu: D2-CAH
- Người dân tộc thiểu số. Ký hiệu: D2-TS2
- Người Kinh, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên (tính đến ngày tổ chức kỳ thi) ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của chương trình 135; ở xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ; ở thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành của Ủy ban Dân tộc, học tại các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận nội thành của các thành phố trực thuộc Trung ương ít nhất 2 phần 3 thời gian học cấp THPT. Ký hiệu: D2-VS2
- Người bị nhiễm chất độc màu da cam; con của người bị nhiễm chất độc màu da cam; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người được cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt hoặc lao động do hậu quả của chất độc hoá học. Ký hiệu: D2-CHH
- Có tuổi đời từ 35 tuổi trở lên, tính đến ngày thi. Ký hiệu: D2-T35
3. Diện 3: cộng 0,5 điểm đối với thí sinh thuộc một trong những đối tượng sau:
- Người dân tộc thiểu số, bản thân có hộ khẩu thường trú ở xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư của chương trình 135; ở xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ; ở thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành của Ủy ban Dân tộc, đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc các trường phổ thông không nằm trên địa bàn các quận nội thành của các thành phố trực thuộc Trung ương. Ký hiệu: D3-TS3
- Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên (đối với GDTX). Ký hiệu: D3-TB3
- Con của liệt sĩ; con của thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên. Ký hiệu: D3-CLS
* Học sinh có nhiều tiêu chuẩn ưu tiên thì chỉ hưởng theo tiêu chuẩn cao nhất.
II. ĐIỂM KHUYẾN KHÍCH
1. Đạt giải cá nhân kỳ thi học sinh giỏi bộ môn văn hoá lớp 12:
- Giải nhất, nhì, ba cấp quốc gia hoặc giải nhất cấp tỉnh: 2,0 điểm.
- Giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải nhì cấp tỉnh: 1,5 điểm.
- Giải ba cấp tỉnh: 1,0 điểm.
2. Đoạt giải cá nhân và đồng đội trong các kỳ thi thí nghiệm thực hành môn Vật lí, Hoá học, Sinh học; thi văn nghệ; thể dục thể thao; hội thao giáo dục quốc phòng; cuộc thi khoa học kỹ thuật; viết thư quốc tế do ngành Giáo dục phối hợp với các ngành chuyên môn từ cấp tỉnh trở lên tổ chức ở cấp THPT:
- Đoạt giải nhất, nhì, ba quốc gia hoặc giải nhất cấp tỉnh hoặc Huy chương Vàng: 2,0 điểm.
- Giải khuyến khích quốc gia hoặc giải nhì cấp tỉnh hoặc Huy chương Bạc: 1,5 điểm.
- Giải ba cấp tỉnh hoặc Huy chương Đồng: 1,0 điểm.
* Giải đồng đội chỉ tính cho giải quốc gia, mức điểm cộng thêm giống như giải cá nhân.
* Học sinh đạt nhiều giải khác nhau thì chỉ được hưởng mức cộng điểm của giải cao nhất.
3. Được cấp Giấy chứng nhận nghề:
- Loại giỏi: 2,0 điểm.
- Loại khá: 1,5 điểm.
- Loại trung bình: 1,0 điểm.
4. Nếu học viên GDTX có chứng chỉ Ngoại ngữ A hoặc Tin học A trở lên (kể cả kỹ thuật viên): được cộng thêm 1,0 điểm cho mỗi loại chứng chỉ.
* Điểm khuyến khích tối đa của các mục 1,2,3,4 trên không quá 4,0 điểm.
* Điểm khuyến khích quy định của các mục 1,2,3,4 trên được bảo lưu trong toàn cấp học./.