Phân phối chương trình môn Ngữ văn bậc THCS
Phân phối chương trình môn Ngữ văn bậc THCS Phân phối chương trình môn Văn lớp 6, 7, 8, 9 Phân phối chương trình môn Ngữ văn THCS được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp, là hướng dẫn thực hiện chương ...
Phân phối chương trình môn Ngữ văn bậc THCS
Phân phối chương trình môn Ngữ văn THCS
được VnDoc.com sưu tầm và tổng hợp, là hướng dẫn thực hiện chương trình Ngữ văn lớp 6, 7, 8, 9 mới nhất theo chuẩn kiến thức kĩ năng. Thầy cô hãy tải mẫu phân phối chương trình môn văn lớp 6, 7, 8, 9 dưới đây về làm tài liệu để so sánh với chương trình, số báo giảng mình đang giảng dạy.
Phân phối chương trình môn Tin học bậc THCS
Phân phối chương trình môn Giáo dục công dân bậc THCS
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN NGỮ VĂN – THCS
Thực hiện từ năm học 2011-2012
Thực hiên theo tinh thần chỉ đạo của Bộ GD&ĐT tại Công văn số 5842/BGD&ĐT ngày 01/9/2011 về việc điều chỉnh nội dung dạy học, trong đó có bộ môn Ngữ văn, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ trong việc thực hiện Phân phối chương trình, Sở Giáo dục và Đào tạo đã căn cứ cứ thực tế giảng dạy của địa phương để điều chỉnh thời lượng và trình tự một số bài, cụm bài. Các phòng Giáo dục và Đào tạo, các nhà trường triển khai Phân phối chương trình giảng dạy tới toàn thể cán bộ giáo viên và học sinh để thực hiện thống nhất tại đơn vị, tránh hiện tượng dùng lại PPCT cũ hoặc tự điều chỉnh không thống nhất.
Việc điều chỉnh nội dung dạy học lần này chỉ áp dụng với CT, SGK chuẩn, chưa áp dụng với CT, SGK nâng cao. Các đơn vị có dạy CT, SGK nâng cao vẫn thực hiện như những năm học trước.
Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm :
- Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
- Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
Căn cứ phân phối chương trình của môn học, GV linh hoạt thực hiện đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian, phù hợp với tinh thần chỉ đạo điều chỉnh nội dung dạy học của Bộ GD&ĐT.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN - LỚP 6
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS-LNQ
Thực hiện năm học 2016 – 2017
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết) trong đó: 15 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết
Học kì II: 18 tuần (68 tiết) trong đó: 14 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết
HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
1 |
1 |
Đọc thêm: - Con Rồng cháu Tiên - Bánh chưng bánh giầy |
|
2 |
Từ và cấu tạo từ tiếng Việt |
||
3 |
Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt |
||
4 |
Thánh Gióng |
||
2 |
5 |
Thánh Gióng |
|
6 |
Từ mượn |
||
7 |
Tìm hiểu chung về văn tự sự |
||
8 |
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh |
||
3 |
9 |
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh |
|
10 |
Nghĩa của từ |
||
11, 12 |
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự |
||
4 |
13 |
Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm |
|
14, 15 |
Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự |
||
16 |
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự |
||
5 |
17 |
Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự |
|
18 |
Lời văn, đoạn văn tự sự |
- T18 thay bài ”Viết bài Tập làm văn số 1” bằng bài “Lời văn, đoạn văn tự sự” |
|
19 20 |
Viết bài Tập làm văn số 1 Viết bài Tập làm văn số 1 |
- T20 ”Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ” thay bằng “Viết bài Tập làm văn số 1” |
|
6 |
21 |
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ” |
- T21 bài “Lời văn, đoạn văn tự sự” thay bằng “Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ” |
22, 23 |
Thạch Sanh |
||
24 |
Chữa lỗi dùng từ |
||
7 |
25 |
Chữa lỗi dùng từ |
|
26 |
Trả bài Tập làm văn số 1 |
||
27, 28 |
Em bé thông minh |
||
8 |
29 |
Chữa lỗi dùng từ (tiếp) |
|
30 |
Kiểm tra Văn |
||
31 |
Luyện nói kể chuyện |
||
32 |
Danh từ |
||
9 |
33 |
Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự |
|
34 |
Hướng dẫn đọc thêm: - Cây bút thần - Ông lão đánh cá và con cá vàng |
||
35 |
Thứ tự kể trong văn tự sự |
||
36 |
- Ếch ngồi đáy giếng - Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng |
||
10 |
37, 38 |
Viết bài Tập làm văn số 2 |
|
39 |
Thầy bói xem voi |
||
40 |
Danh từ (tiếp) |
||
11 |
41 |
Trả bài kiểm tra Văn |
|
42, 43 |
Luyện nói kể chuyện |
||
44 |
Cụm danh từ |
||
12 |
45 |
Kiểm tra Tiếng Việt |
|
46 |
Trả bài Tập làm văn số 2 |
||
47 |
Luyện tập xây dựng bài tự sự: Kể chuyện đời thường |
||
48 |
- Treo biển - Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới |
||
13 |
49, 50 |
Viết bài Tập làm văn số 3 |
|
51 |
Số từ và lượng từ |
||
52 |
Kể chuyện tưởng tượng |
||
14 |
53, 54 |
Ôn tập truyện dân gian |
|
55 |
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt |
||
56 |
Chỉ từ |
||
15 |
57 |
Luyện tập kể chuyện tưởng tượng |
|
58 |
Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa, Mẹ hiền dạy con |
||
59 |
Động từ |
||
60 |
Cụm động từ |
||
16 |
61, 62 |
Tính từ và cụm tính từ |
|
63 |
Trả bài Tập làm văn số 3 |
||
17 |
64 |
Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng |
|
65, 66 |
Ôn tập tổng hợp |
- T65 ”Ôn tập Tiếng Việt” và T66 ”Ôn tập Văn bản và Tập làm văn” gộp lại thành tiết “Ôn tập tổng hợp” |
|
18 |
67, 68 |
Kiểm tra học kì I |
|
69 |
Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện |
||
19 |
70, 71 |
Chương trình Ngữ văn địa phương: Sự tích đền Thượng, núi Đuổm |
|
72 |
Trả bài kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
20 |
73, 74 |
Bài học đường đời đầu tiên |
|
75 |
Phó từ |
||
21 |
76 |
Tìm hiểu chung về văn miêu tả |
|
77, 78 |
Sông nước Cà Mau |
||
22 |
79 |
So sánh |
|
80, 81 |
Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả |
||
23 |
82, 83 |
Bức tranh của em gái tôi (tiếp theo) |
|
84 |
Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. |
||
24 |
85, 86 |
Vượt thác |
|
87 |
So sánh (tiếp) |
||
88 |
Chương trình địa phương: Sự tích sông Công, núi Cốc |
||
25 |
89 |
- Phương pháp tả cảnh - Ra đề bài Tập làm văn tả cảnh (HS làm ở nhà) |
|
90, 91 |
Buổi học cuối cùng |
||
92 |
Nhân hoá |
||
26 |
93 |
Phương pháp tả người |
|
94, 95 |
Đêm nay Bác không ngủ |
||
96 |
Ẩn dụ |
||
27 |
97 |
Luyện nói về văn miêu tả |
|
98 |
Kiểm tra Văn |
||
99 |
Trả bài Tập làm văn tả cảnh |
||
100 |
Lượm |
||
28 |
101 |
- Lượm (tiếp) - Hướng dẫn đọc thêm: Mưa |
|
102 |
Hoán dụ |
||
103 |
Tập làm thơ bốn chữ |
||
104 |
Cô Tô |
||
29 |
105 |
Cô Tô |
|
106,107 |
Viết bài Tập làm văn tả người |
||
108 |
Các thành phần chính của câu |
||
30 |
109 |
Thi làm thơ 5 chữ |
|
110,111 |
Cây tre Việt Nam |
||
112 |
Câu trần thuật đơn |
||
31 |
113 |
Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước, Lao xao |
|
114 |
Câu trần thuật đơn có từ là |
||
115 |
Ôn tập Tiếng Việt (so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ...) |
- T115 ”Kiểm tra Tiếng Việt” thay bằng bài ”Ôn tập Tiếng Việt” (so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ...) |
|
116 |
Kiểm tra Tiếng Việt |
- T116 ”Trả bài kiểm tra Văn” thay bằng bài ”Kiểm tra Tiếng Việt” |
|
32 |
117 |
Trả bài Tập làm văn tả người |
|
118 |
Ôn tập truyện và kí |
||
119 |
Câu trần thuật đơn không có từ là |
||
120 |
Ôn tập văn miêu tả |
||
33 |
121 |
Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ |
|
122,123 |
Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo |
||
124 |
Hướng dẫn đọc thêm: Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử, Động Phong Nha |
||
34 |
125 |
Viết đơn |
|
126,127 |
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ |
||
128 |
Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp) |
||
35 |
129 |
Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi |
|
130 |
Trả bài kiểm tra Văn |
- T130 ”Ôn tập về dấu câu” (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than) thay bằng bài “Trả bài kiểm tra Văn” |
|
131 |
Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy) |
- T131 bài ”Ôn tập về dấu câu” (dấu phẩy) gộp với bài “Ôn tập về dấu câu” (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than) thành một tiết |
|
132 |
Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo |
||
36 |
133 |
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt |
|
134 |
Tổng kết phần Văn, Tập làm văn |
||
135 |
Tổng kết phần Tiếng Việt |
||
136 |
Ôn tập tổng hợp |
||
37 |
137,138 |
Kiểm tra học kì II |
|
139 140 |
Chương trình Ngữ văn địa phương: Biện pháp so sánh trong truyền thuyết, cổ tích; Thi kể chuyện cổ tích Trả bài thi học kì II |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.