PACE tiếng việt có nghĩa là gì?
Nhiều người thắc mắc Bài viết hôm nay / sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: ? ? ? Trong tiếng anh: Danh từ: – Bước chân, bước – Bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy – Nước đi (của ngựa); cách đi – Nước kiệu (ngựa) – Nhịp độ tiến triển, tốc độ ...
Nhiều người thắc mắc Bài viết hôm nay / sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- ?
- ?
- ?
Trong tiếng anh:
Danh từ:
– Bước chân, bước
– Bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy
– Nước đi (của ngựa); cách đi
– Nước kiệu (ngựa)
– Nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển
– Ăn chơi, phóng đãng
– Cho ai thi thố tài năng
– Nêu gương cho (ai) theo
– Tiên tiến nhất, thành công vượt bực
Nội động từ:
– Đi từng bước, bước từng bước
– Chạy nước kiệu (ngựa)
Ngoại động từ:
– Bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân
– Dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua)
Giới từ:
– Xin lỗi, xin mạn phép
Trong vận tốc:
PACE có nghĩa là tốc độ có nghĩa là một thuật ngữ phổ biến được dùng trong chạy bộ.
Cách tính PACE rất đơn giản nó dựa vào số phút mà bạn hoàn thành được 1km hay 1 dặm
Ví dụ:
Pace 6:00/km có nghĩa là 6 phút chạy được 1km tương đương với vận tốc 10km/h
Đặc biệt tại Việt Nam, số PACE trong mỗi phòng tập thể dục ở các máy chạy bộ thường là Pace 5:00/km có nghĩa là chạy được 1km trong vòng 5 phút (vận tốc trung bình 12/h)
Ngoài ra cũng có nhiều từ kết hợp với PACE sẽ ra những nghĩa khác nhau như:
– My pace: Tộc độ của tôi
– Keep pace: Giữ nhịp độ
– Fast pace: Tốc độ nhanh
– Record pace: Tốc độ kỷ lục
– Brisk pace: Tốc độ nhanh
– At pace: Theo tốc độ
Tùy vào từng trường hợp mà PACE có những nghĩa khác nhau, lưu ý khi dùng nhé.
Qua bài viết ? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Để lại bình luận
Để lại bình luận