Ôn tập phần tiếng việt trang 183 Văn 7, Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống...
Ôn tập phần tiếng việt – Ôn tập phần tiếng việt trang 183 SGK Ngữ văn 7. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống 1. Vẽ lại các sơ đổ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống 2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa ...
2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa
Từ loại |
Ý nghĩa và chức năng |
Quan hệ từ |
– Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong doạn văn |
Danh từ |
– Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm – Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấv. đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cum danh từ. – Làm chủ ngữ trong câu. |
Động từ |
– Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật – Thường kết hơp với các từ đã. sẽ. đang. Cũng vẫn. hãy. đừng …ở phía trước và -một số từ ngữ ở phía sau để tạo thành cum đônũ từ. – Làm vị ngữ trong câu. |
Tính từ |
– Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành độr.g, trạng thái. – Có thể kết hơp với các từ đã. sẽ. đang. Cũng vẫn để tao thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng … rất han chế. – Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ. |
3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã h
bạch |
(bạch cầu): |
trắng |
bán |
(bức tượng bán thân): nửa, một nửa |
|
eô
|
(cô độc): |
một mình |
cừ |
(cư trú): |
ở |
cửu |
(cửu chương): |
chín |
dạ |
(dạ hương, dạ hội): |
đêm |
đại |
(đại lộ, đại thắng): |
lớn |
điền |
(điền chủ, công điền): đất |
|
hà |
(sơn hà): |
sông |
hậu |
(hậu vệ): |
sau |
hồi |
(hồi hương, thu hồi): |
trở về |
hữu |
(hữu ích): |
có |
lực |
(nhân lực): |
sức |
mộc |
(thảo mộc, mộc nhĩ): |
cây cỏ |
nguyệt |
(nguyệt thực): |
trăng |
nhật |
(nhật kí): |
mặt trời, nhật |
quốc |
(quốc ca): |
nước |
tam |
(tam giác): |
ba |
tâm |
(yên tâm): |
lòng |
thảo |
(thảo nguyên): |
cỏ |
thiên |
(thiên niên kỉ): |
nghìn |
thiết |
(thiết giáp): |
Sắt, thép |
thiểu |
(thiếu niên, thiếu thời): |
trẻ |
thôn |
(thôn xã, thôn nữ): |
làng |
thư |
(thư viện): |
sách |
tiền |
(tiền đạo): |
trước, ở phía |
tiểu |
(tiểu đội): |
nhỏ |
tiếu |
(tiếu lâm): |
cười |
vấn |
(vấn đáp): |
hỏi |