25/04/2018, 19:49

Ôn tập phần tiếng việt trang 183 Văn 7, Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống...

Ôn tập phần tiếng việt – Ôn tập phần tiếng việt trang 183 SGK Ngữ văn 7. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống 1. Vẽ lại các sơ đổ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống 2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa ...

Ôn tập phần tiếng việt – Ôn tập phần tiếng việt trang 183 SGK Ngữ văn 7. Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống
1. Vẽ lại các sơ đổ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống

2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ, về ý nghĩa

Từ loại

Ý nghĩa và chức năng

Quan hệ từ

– Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong doạn văn

Danh từ

– Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

– Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấv. đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cum danh từ.

– Làm chủ ngữ trong câu.

Động từ

– Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật

– Thường kết hơp với các từ đã. sẽ. đang. Cũng  vẫn. hãy. đừng …ở phía trước và -một số từ ngữ ở phía sau để tạo thành cum đônũ từ.

– Làm vị ngữ trong câu.

Tính từ

– Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành độr.g, trạng thái.

– Có thể kết hơp với các từ đã. sẽ. đang. Cũng vẫn để tao thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng … rất han chế.

– Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ.

3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã h

bạch

(bạch cầu):

trắng

bán

(bức tượng bán thân): nửa, một nửa

 

(cô độc):

một mình

cừ

(cư trú):

cửu

(cửu chương):

chín

dạ

(dạ hương, dạ hội):

đêm

đại

(đại lộ, đại thắng):

lớn

điền

(điền chủ, công điền): đất

(sơn hà):

sông

hậu

(hậu vệ):

sau

hồi

(hồi hương, thu hồi):

trở về

hữu

(hữu ích):

lực

(nhân lực):

sức

mộc

(thảo mộc, mộc nhĩ):

cây cỏ

nguyệt

(nguyệt thực):

trăng

nhật

(nhật kí):

mặt trời, nhật

quốc

(quốc ca):

nước

tam

(tam giác):

ba

tâm

(yên tâm):

lòng

thảo

(thảo nguyên):

cỏ

thiên

(thiên niên kỉ):

nghìn

thiết

(thiết giáp):

Sắt, thép

thiểu

(thiếu niên, thiếu thời):

trẻ

thôn

(thôn xã, thôn nữ):

làng

thư

(thư viện):

sách

tiền

(tiền đạo):

trước, ở phía

tiểu

(tiểu đội):

nhỏ

tiếu

(tiếu lâm):

cười

vấn

(vấn đáp):

hỏi


0