09/05/2018, 19:07

Ôn tập giữa học kì 2 tiết 4 Tuần 28 trang 61, 62 VBT Tiếng Việt 4 Tập 1

Tuần 28 1) Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm. Chủ điểm Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ Người ta là hoa đất - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức ...

Tuần 28

1) Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.

Chủ điểm Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ
Người ta là hoa đất

- M : tài năng, tài giỏi, ,..

- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe :

- Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh :

M: Người ta là hoa đất
Vẻ đẹp muôn màu

- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp....

- Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị....

- Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :....

- Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:....

- Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :....

M : Đẹp người đẹp nết
Những người quả cảm M : dũng cảm,

Trả lời:

Chủ điểm Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ
Người ta là hoa đất

- M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,...

- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,...

- Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,...

M: Người ta là hoa đất

- Nước lã mà vã nên hồ

- Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.

- Nhanh như cắt

Vẻ đẹp muôn màu

- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha...

- Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ,

- Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,...

- Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả

M : Đẹp người đẹp nết

- Mặt tươi như hoa

- Chữ như gà bới

- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

- Người thanh tiếng nói cũng thanh

Những người quả cảm M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược...

- Vào sinh ra tử

- Gan vàng dạ sắt

2) Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

a)– Một người………… vẹn toàn

– Nét chạm trổ………

– Phát hiện và bồi dưỡng những………. trẻ.

(Tài năng, tài đức, tài hoa)

b) – Ghi nhiều bàn thắng………

– Một ngày………..

– Những kỉ niệm……….

(đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt)

c)– Một……… diệt xe tăng.

– Có……….đấu tranh.

– ……. nhận khuyết điểm.

(dũng khí, dùng sĩ, dũng cảm)

Trả lời:

a) - Một người tài đức vẹn toàn.

- Nét chạm trổ tài hoa

- Phát hiện và bổi dưỡng những tài năng trẻ

b) - Ghi nhiểu bàn thắng đẹp mắt.

- Một ngày đẹp trời

- Những kỉ niệm đẹp đẽ

c) - Một dũng sĩ diệt xe tăng

- Có dũng khí đấu tranh

- Dũng cảm nhận khuyết điểm

Các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt 4 (VBT Tiếng Việt 4)

0