Những câu nói Tiếng Anh thông dụng trong đời sống hằng ngày

Tiếng Anh trong đời sống hằng ngày khác với Tiêng Anh trong sách vở. Nếu bạn sử dụng thành thạo những mẫu câu nói rất 'đời thường' thì người bản xứ sẽ cho rằng bạn khá 'sành điệu' ngôn ngữ của họ. Trong giao tiếp Tiếng Anh hằng ...

         
                                  

Tiếng Anh trong đời sống hằng ngày khác với Tiêng Anh trong sách vở. Nếu bạn sử dụng thành thạo những mẫu câu nói rất 'đời thường' thì người bản xứ sẽ cho rằng bạn khá 'sành điệu' ngôn ngữ của họ. Trong giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày. Bạn có thể dễ dàng sử dụng chúng mọi lúc mọi nơi, nào  hãy cùng diendantienganh.com dành 10 phút mỗi ngày để học và ứng dụng chúng nhé!

1. say cheese! cười lên nào (dùng khi chụp hình)
2. Be good! ngoan nhé (nói với trẻ em)
3. Bottom up! 100% nào 
4. Me! not likely! tao hả? không đời nào!
5. Scratch one's head:nghi muốn nát óc
6. take it or leave it! chịu thù lấy, không chịu thì thôi!
7. mark my word! nhớ lời tao
8. bored to dead! chán chết
9. what a relief! thật  là nhẹ cả người
10. Enjoy your meal! ngon miệng nhé
11.Its serves you right! đáng đời mày
12. the more, the merrier! càng đông càng vui
13. beggars can't be chooser! ăn mày đòi sôi gấc
14. boys will be boys! nó chỉ là trẻ con thôi mà
15. good job! well- done! lam tốt lắm
16. Just  for fun! cho vui thôi
17. try your best! cố gắng lên nào
18. make some noise! sôi nổi lên nào
19 congratulations! chúc mừng
20.Rain cast and dogs1 mưa tầm tả
21. love my love my dog. yêu em yêu cả dduwofngf đi. ghét em ghét cả tông  ti họ hàng
22. strike it. trúng quả
23. alway the same. trước sau như một
24. hit it off. trước sau như một
25. hit or miss. được chăng hay chớ
26. add fuel to the fire. thêm dầu vào lửa
27. to eat well and can dress beatifully. ăn trắng mặc trơn
28. don't mention it= you're welcome= that's alright= not at all. không có chi
29. just kidding. chỉ đùa thôi
30. no, not a bit. không chẳng có gì
31. nothing particular. không có gì đặc biệt cả
32. after you. bạn truwpwcs đi
33.have I got your word on that? tôi có nên tin vào lời hứa của anh không
34. the same as usual. giống như mọi khi
35. almost! gần xong rồi
36. you'll have to step on it. bạn phải đi ngay
37. I'm in a hurry. tôi đang rất bận
38. what the hell is going on? chuyện quoái gì đang xảy ra vậy
39. sorry for bothering! xin lỗi vì đã làm phiền
40 .give me certain time! cho mình thêm thời gian
41. prorincial! sến
42. decourages me much! làm nản lòng
43. I's a kind of once-in-life! cơ hội ngàn năm có một
44. out of sight, out of might! xa mặt cách lòng
45. the god know! có chúa mới biết
46. poor you! tộ nghiệp bạn
47. go along with you. cút đi
48. let me see. để tôi xem đã
49. scoot over! ngồi nhé
50. what time is your curfew? mấy giờ bạn phải về


xem thêm
>>
>>
>>

 
Trương Linh
 






 
0