12/01/2018, 17:24

Ngữ pháp Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

Ngữ pháp Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 5 mới a) Câu khẳng định. Trong trường hợp này, ta chia "be + going to" thành "is + going to' vì chủ ngữ chính trong câu ở ngôi thứ ba số ít (he/she). ...

Ngữ pháp Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 5 mới

a) Câu khẳng định. Trong trường hợp này, ta chia "be + going to" thành "is + going to' vì chủ ngữ chính trong câu ở ngôi thứ ba số ít (he/she).

Hỏi và đáp về hành động/ý định/dự đinh tương lai:

The near future tense (thì tương lai gần): be going to c'sáp, sẽ, dự định).

Be going to được dùng để nói lên một dự định, một kế hoạch, hay Tiột hành động sắp xảy ra trong tương lai gán nhốt và thường đi kèm với các trạng từ hay cụm trạng từ chỉ thời gian như tonight (tối nay), tomorrow (ngày mai), on the weekend (ngày nghỉ cuối tuần), next week (tuần tới), next month (tháng sau), next summer (mùa hè sau), this weekend (ngày nghỉ cuối tuần này), next year (song nom), next Sunday (Chủ nhật tới).

1) Câu khẳng định

Trong trường hợp này, ta chia "be + going to" thành "is + going to'  chủ ngữ chính trong câu ở ngôi thứ ba số ít (he/she).

He/She is going to + động từ nguyên mầu không “to”.

Cậu/Cô ấy định...

Ex: He is going to play football tomorrow.

Cậu ây định chơi bóng đá vào ngày mai.

Còn ta chia "be + going to" thành "am + going to" khi chủ ngử là I còn chủ ngữ they thì "are + going to".

I am/They are going to + động từ nguyên mầu không “to”.

Tôi/Họ đinh...

Ex: I am going to sell her house. Tôi định bán căn nhà của cô to.

2) Câu phủ định

Nếu chúng ta muốn phủ định việc một ai đó không định làm gì tc chỉ cân thêm not sau động từ "to be" ở dạng khẳng định is not, are no* viết tắt lần lượt là isn’t, aren’t.________________

He/She + isn’t going to + động từ nguyên mẫu không “to”.

Cậu/Cô ấy không định...

I am/ĩhey are + not going to + động từ nguyên mầu không “to”.

Tôi/Họ không định..

Ex: We aren't going to visit his house.

Chúng tôi không dự định đến nhà anh ây chơi.

3) Câu nghi vấn - Câu hỏi

Hỏi: Đối với dạng câu hỏi, chúng ta chỉ cồn chuyển động từ "to be" ra dầu câu vã cuôl cởu thêm dấu "?"

Is he/she going to + động từ nguyên mầu không “to”?

Có phải cậu/cô ây định. ?

Đáp: Để trả lời những câu hỏi mang tính chất "có, không" này chúng ta dùng cấu trúc trả lời "yes. no".

-   Nếu việc dự định của ai dó lã cỏ thì trả lời ià:

Yes, he/she is.

Vâng, cậu/cô ốy sẽ...

-   Còn nếu không dự định điều mà ai đó hỏi thì trả lời:

No, he/she isn’t.

Không, cậu/cô ấy sẽ không...

Ejc: Is he going to play football tomorrow?

Có phỏi cậu ấy định chơi bóng đá vào ngày moi? No, he isn't.

Không, cậu ớỵ sẽ không chơi bóng đó vào ngày mai.

Hỏi:

Are you/they going to + động từ nguyên mẫu không “to”?

Có phải bạn/họ định,..?

Đáp:

-   Nếu việc dự định của ai đó là có thì trả lời là:

Yes, I am/they are.

Vâng, tôi/họ sẽ...

Còn nếu không dự định điều mà ai đó hỏi

No, I am not/they aren’t.

Không, tôi/họ sẽ không...

Ex: Are you going to learn English here?

Bạn có dự định học tiếng Anh ở đây không?

Yes, I am. Vâng, tôi sẽ học.

Lưu ý: "go, come" được dùng với thì hiện tại tiếp diễn cho dự định tương lai thay cho thì tương lai gần.

Ex: Dùng: I'm going on vacation this summer.

Tôi sẽ đi nghỉ mát vào mùa hè này.

Không: I'm going to go un vacation...

Tương tự như vậy:

Dùng: She's coming this evening. Tối nay cô ta sẽ đến.

Không: She's going to come this evening,

4)  Câu hỏi WHAT với “be going to”

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sẽ định làm gì ở sự kiện nào đó trong tương lai thì ta dùng cđu trúc What như sau:

Hỏi:

What’s he/she going to + động từ + for/on + sự kiện sẽ diễn ra?

Cậu/Cô ấy sẽ... gì ở...?

Đáp:

He/She is going to + ...

Cậu/Cô ấy sè...              

Ex: What is he going to do on Sports Day? Cậu ây sẽ làm gì vào hội thao?

He is going to sing a song.

Cậu ây sẽ hát một bài hát.

Hỏi: What are you/they going to + động từ + for/on + sự kiện sẽ diễn ra?

Bạn/Họ ấy sẽ … gì ở … ?

Đáp: I am/They are going to + …

Tôi/Họ sẽ …

Ex: What are you going to do for the Song Festival?

Bạn sẽ làm gì ở hội diễn văn nghệ?

I am going to dance.

Tôi sẽ múa.

0