Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Bài 4: Our Past (Phần 1)
Unit 4: Our Past Cách dùng của thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: Yesterday, I went to bed late.(Hôm qua tôi đã đi ngủ muộn) 1. Cấu trúc thì quá khứ đơn a) Thì quá ...
Unit 4: Our Past
Cách dùng của thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
Yesterday, I went to bed late.(Hôm qua tôi đã đi ngủ muộn)
1. Cấu trúc thì quá khứ đơn
a) Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”
+) S + was/ were.
-) S + was/were + not .
?) Were/ Was + S ?
● Yes, I/ he/ she/ it + was
● No, I/ he/ she/ it + wasn’t.
● Yes, we/ you/ they + were.
● No, we/ you/ they + weren’t.
b) Thì quá khứ đơn với động từ thường
+) S + V-ed.
-) S + did not + V (nguyên thể).
?) Did + S + V(nguyên thể)?
● Yes, S + did.
● No, S + did + not.
2. Cách sử dụng của thì quá khứ đơn
● Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.)
– The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng anh
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
– Yesterday (hôm qua), last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái.
– Ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể)
4. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở QUÁ KHỨ
Ta thêm “-ed” vào sau động từ:
● Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.
Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed
● Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped shop – shopped tap – tapped
● NGOẠI LỆ:
commit – committed travel – travelled prefer – preferred
Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ: play – played stay – stayed
Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied cry – cried
Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 4: Our Past:
Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 | Để học tốt Tiếng Anh 8 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 8 và Giải bài tập Tiếng Anh 8 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8.