Ngữ pháp tiếng Anh 6 Bài 1: Greetings (Phần 4)
Chào tạm biệt Các em có thể nói lời chào tạm biệt bằng các cách sau: - Good bye. - Bye. - Good night. (Chào tạm biệt/ Chúc ngủ ngon) Ngoài ra, các em có thể diễn đạt ý " Hẹn gặp lại " bằng cách: - See you soon. - See you again. - See you later. Hỏi đáp về tuổi ...
Chào tạm biệt
Các em có thể nói lời chào tạm biệt bằng các cách sau:
- Good bye. - Bye. - Good night. (Chào tạm biệt/ Chúc ngủ ngon)
Ngoài ra, các em có thể diễn đạt ý "Hẹn gặp lại" bằng cách:
- See you soon. - See you again. - See you later.
Hỏi đáp về tuổi
Để hỏi tuổi của ai đó, em dùng mẫu câu sau:
How old + be + S?
Ví dụ:
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
- How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
- How old are they? (Họ bao nhiêu tuổi?)
Để trả lời câu hỏi này, em dùng mẫu câu:
S (I'm/ He's/ ...) + be + số tuổi + year(s) old.
hoặc
S (I'm/ He's/ ...) + be + số tuổi.
Ví dụ:
Nam: How old are you, Lan? (Bạn bao nhiêu tuổi vậy Lan?)
Lan: I am nine years old. (Mình 9 tuổi.)
hoặc I'm nine.
Trong mẫu câu trên, số tuổi là số đếm. Em theo dõi phần tiếp dưới đây.
Số đếm
Số đếm là số dùng để đếm người, vật, hay sự việc. Có 30 số đếm cơ bản trong tiếng Anh:
1 | one | 16 | sixteen |
2 | two | 17 | seventeen |
3 | three | 18 | eighteen |
4 | four | 19 | nineteen |
5 | five | 20 | twenty |
6 | six | 30 | thirty |
7 | seven | 40 | forty |
8 | eight | 50 | fifty |
9 | nine | 60 | sixty |
10 | ten | 70 | seventy |
11 | eleven | 80 | eighty |
12 | twelve | 90 | ninety |
13 | thirteen | trăm | hundred |
14 | fourteen | nghìn | thousand |
15 | fifteem | triệu | million |
Để viết các số tuổi lẻ (ví dụ: 38, 76, ...) các em viết dấu gạch nối giữa số hàng chục và số hàng đơn vị.
(38) thirty-eight (76) seventy-six
Các em có thể tham khảo thêm về Số đếm, cách đọc số đếm, số thứ tự ở trong bài học:
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 1