09/05/2018, 16:18
Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 15
Unit 15 lớp 12: Women in Society (*) Các cụm động từ (tiếp): Ôn lại bảng cụm động từ thường gặp đã học ở Unit 14. STT Cụm động từ Nghĩa 1 Make up for bù đắp, đền bù 2 Make up with giảng hòa 3 Come up with nảy ra , nghĩ ra 4 Come across (= run into) ...
Unit 15 lớp 12: Women in Society
(*) Các cụm động từ (tiếp): Ôn lại bảng cụm động từ thường gặp đã học ở Unit 14.
| STT | Cụm động từ | Nghĩa |
| 1 | Make up for | bù đắp, đền bù |
| 2 | Make up with | giảng hòa |
| 3 | Come up with | nảy ra , nghĩ ra |
| 4 | Come across (= run into) | tình cờ gặp |
| 5 | Carry out | thực hiện |
| 6 | Carry on | tiếp tục |
| 7 | Bring about | đem lại, mang về |
| 8 | Put up with | chịu đựng |
| 9 | Stand in for | thay thế |
| 10 | Keep in touch with sb | giữ liên lạc với ai |
| 11 | Set up | thành lập |
| 12 | Catch up with = keep pace with = keep up with | bắt kịp với |
| 13 | Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb | có quan hệ tốt với ai |
| 14 | Be on duty | đang làm nhiệm vụ |
| 15 | Look after = take care of | chăm sóc |
| 16 | Turn up | xuất hiện |
| 17 | Turn into | trở thành, hóa thành |
| 18 | Turn out | hóa ra, trở nên |
| 19 | Get over | vượt qua |
| 20 | Make out = take in = understand | hiểu |
| 21 | Pick up | nhặt; đón; |
| 22 | Look down on/upon sb | coi thường ai |
| 23 | Try out = test | thử, kiểm tra |
| 24 | Put off | hoãn |
| 25 | Take off | cởi ra (trang phục); cất cánh (máy bay) |
| 26 | Go off | nổ( bom, súng ); ôi thiu ( thức ăn); kêu ( chuông đồng hồ) |
| 27 | Put aside | để dành, tiết kiệm |
| 28 | See sb off | tiễn ai |
| 29 | Cut down on | cắt giảm |
| 30 | Come round | tỉnh lại, hồi phục |
| 31 | Get away from | tránh xa |
| 32 | Go down with | mắc phải, nhiễm phải (bệnh) |
| 33 | Bring up | nuôi nấng, dạy dỗ |
| 34 | Catch on (= be popular) | phổ biến |
| 35 | Give up | từ bỏ |
| 36 | Take in | lừa |
| 37 | On account of = because of | vì |
| 38 | On behalf of | thay mặt ai |
| 39 | Take up | bắt đầu 1 sở thích, chơi 1 môn thể thao nào đó |
| 40 | Result in = lead to | gây ra |
| 41 | Make up one’s mind | quyết định |
| 42 | Go up | tăng lên |
| 43 | Break down | hỏng; vỡ |
| 44 | Take after = look like | giống |
| 45 | Let sb down | làm ai thất vọng |
| 46 | Count on = rely on = trust in | tin tưởng, dựa vào |
| 47 | Be fond of = be interested in = be keen on | thích, say mê cái gì |
| 48 | Take over | nắm quyền, thay thế |
| 49 | Get on | lên xe |
| 50 | Get off | xuống xe |
| 51 | Look into | điều tra |
| 52 | Run out of | hết, cạn kiệt |
| 53 | Make use of | tận dụng |
| 54 | be out of order | hỏng |
| 55 | be out of date | lỗi thời |
| 56 | be out of work | thất nghiệp |
| 57 | be out of control | ngoài tầm kiểm soát |
| 58 | Turn down | bác bỏ, từ chối; vặn nhỏ (âm thanh) |
Các bài soạn | giải bài tập | để học tốt tiếng Anh 12 Unit 15